Từ hán |
Âm hán việt |
Nghĩa |
図書館員
|
ĐỒ THƯ QUÁN VIÊN |
Thủ thư |
名目社員
|
DANH MỤC XÃ VIÊN |
hội viên danh dự |
匿名社員
|
NẶC DANH XÃ VIÊN |
hội viên không hoạt động |
公使館員
|
CÔNG SỬ,SỨ QUÁN VIÊN |
viên công sứ; nhân viên tòa công sứ |
保護委員会
|
BẢO HỘ ỦY VIÊN HỘI |
ủy ban bảo vệ |
仲裁委員会
|
TRỌNG TÀI ỦY VIÊN HỘI |
hội đồng trọng tài |
交渉委員
|
GIAO THIỆP ỦY VIÊN |
ủy ban đàm phán |
中等教員
|
TRUNG ĐĂNG GIÁO VIÊN |
giáo viên trung học |
中央委員会
|
TRUNG ƯƠNG ỦY VIÊN HỘI |
ủy ban trung ương |
中央委員
|
TRUNG ƯƠNG ỦY VIÊN |
ủy viên trung ương |
下院議員
|
HẠ VIỆN NGHỊ VIÊN |
hạ nghị sĩ |
上院議員
|
THƯỢNG VIỆN NGHỊ VIÊN |
thượng nghị sĩ |
衆議院議員
|
CHÚNG NGHỊ VIỆN NGHỊ VIÊN |
hạ nghị sĩ |
税関検査員
|
THUẾ QUAN KIỂM TRA VIÊN |
thanh tra hải quan |
現地駐在員
|
HIỆN ĐỊA TRÚ TẠI VIÊN |
Cư dân địa phương; dân cư địa phương |
政治指導員
|
CHÍNH,CHÁNH TRI CHỈ ĐAO VIÊN |
chính trị viên |
学士院会員
|
HỌC SỸ,SĨ VIỆN HỘI VIÊN |
viện sĩ |
女子従業員数が全常勤職員数の50%を超える
|
NỮ TỬ,TÝ INH,TÒNG NGHIỆP VIÊN SỐ TOÀN THƯỜNG CẦN CHỨC VIÊN SỐ SIÊU |
Số lao động nữ chiếm trên 50% tổng số lao động có mặt thường xuyên |
女子従業員の出産後の滋養手当て
|
NỮ TỬ,TÝ INH,TÒNG NGHIỆP VIÊN XUẤT SẢN HẬU TƯ DƯỠNG THỦ ĐƯƠNG |
Tiền bồi dưỡng nuôi con nhỏ cho lao động nữ sau khi sinh con |
国際交流員
|
QUỐC TẾ GIAO LƯU VIÊN |
Cán bộ Điều phối Quan hệ Quốc tế |
参議院議員
|
THAM NGHỊ VIỆN NGHỊ VIÊN |
dân biểu thượng nghị viện;thượng nghị sĩ |
企業従業員間取引
|
XÍ NGHIỆP INH,TÒNG NGHIỆP VIÊN GIAN THỦ DẪN |
Doanh nghiệp tới Nhân viên; giao dịch giữa doanh nghiệp và nhân viên |
貿易仲裁委員会
|
MẬU DỊ,DỊCH TRỌNG TÀI ỦY VIÊN HỘI |
hội đồng trọng tài ngoại thương |
臨時仲裁委員会
|
LÂM THỜI TRỌNG TÀI ỦY VIÊN HỘI |
hội đồng trọng tài bất thường |
経済諮問委員会
|
KINH TẾ TY VẤN ỦY VIÊN HỘI |
Hội đồng Tư vấn Kinh tế |
経済社会委員会
|
KINH TẾ XÃ HỘI ỦY VIÊN HỘI |
ủy ban Kinh tế và Xã hội |
経済政策委員会
|
KINH TẾ CHÍNH,CHÁNH SÁCH ỦY VIÊN HỘI |
ủy ban Chính sách Kinh tế |
政府投資委員会
|
CHÍNH,CHÁNH PHỦ ĐẦU TƯ ỦY VIÊN HỘI |
ủy ban đầu tư chính phủ |
政府宗教委員会
|
CHÍNH,CHÁNH PHỦ TÔN,TÔNG GIÁO ỦY VIÊN HỘI |
ban tôn giáo của chính phủ |
政府国境委員会
|
CHÍNH,CHÁNH PHỦ QUỐC CẢNH ỦY VIÊN HỘI |
ban biên giới của chính phủ |
政府人事委員会
|
CHÍNH,CHÁNH PHỦ NHÂN SỰ ỦY VIÊN HỘI |
ban tổ chức cán bộ chính phủ |
幼稚園の教員
|
ẤU TRĨ VIÊN GIÁO VIÊN |
Giáo viên dạy mẫu giáo |
平和保衛委員会
|
BÌNH HÒA BẢO VỆ ỦY VIÊN HỘI |
ủy ban bảo vệ hòa bình |
常設仲裁委員会
|
THƯỜNG THIẾT TRỌNG TÀI ỦY VIÊN HỘI |
hội đồng trọng tài thường trực |
国際監視委員会
|
QUỐC TẾ GIÁM THỊ ỦY VIÊN HỘI |
ủy ban giám sát quốc tế |
国際援助委員会
|
QUỐC TẾ VIÊN,VIỆN TRỢ ỦY VIÊN HỘI |
ủy ban Hợp tác Phát triển |
国会常任委員会
|
QUỐC HỘI THƯỜNG NHIỆM ỦY VIÊN HỘI |
Ủy ban thường vụ quốc hội |
党の中央委員会
|
ĐẢNG TRUNG ƯƠNG ỦY VIÊN HỘI |
ủy ban chấp hành trung ương đảng |
保育園の教員
|
BẢO DỤC VIÊN GIÁO VIÊN |
Giáo viên dạy ở nhà trẻ |
中央執行委員会
|
TRUNG ƯƠNG CHẤP HÀNH,HÀNG ỦY VIÊN HỘI |
ban chấp hành trung ương |
メコン川委員会
|
XUYÊN ỦY VIÊN HỘI |
ủy ban sông mêkông |
民主党全国委員会
|
DÂN CHỦ,TRÚ ĐẢNG TOÀN QUỐC ỦY VIÊN HỘI |
ủy ban Quốc gia Dân chủ |
政府の物価委員会
|
CHÍNH,CHÁNH PHỦ VẬT GIÁ ỦY VIÊN HỘI |
ban vật giá của chính phủ |
労働党中央委員会
|
LAO ĐỘNG ĐẢNG TRUNG ƯƠNG ỦY VIÊN HỘI |
ủy ban trung ương đảng lao động |
雇用機会均等委員会
|
CỐ DỤNG CƠ,KY HỘI QUÂN ĐĂNG ỦY VIÊN HỘI |
ủy ban Cơ hội Việc làm Bình đẳng |
豪州証券投資委員会
|
HÀO CHÂU CHỨNG KHOÁN ĐẦU TƯ ỦY VIÊN HỘI |
ủy ban Đầu tư và Chứng khoán Úc |
豪州スポーツ委員会
|
HÀO CHÂU ỦY VIÊN HỘI |
ủy ban Thể thao úc |
総合経済援助委員会
|
TỔNG HỢP KINH TẾ VIÊN,VIỆN TRỢ ỦY VIÊN HỘI |
hội đồng tương trợ kinh tế |
女性差別撤廃委員会
|
NỮ TÍNH,TÁNH SAI BIỆT TRIỆT PHẾ ỦY VIÊN HỘI |
Công ước về Loại bỏ Mọi hình thức Phân biệt đối với Phụ nữ |
国際貿易促進委員会
|
QUỐC TẾ MẬU DỊ,DỊCH XÚC TIẾN,TẤN ỦY VIÊN HỘI |
ủy ban xúc tiến mậu dịch quốc tế |
国連欧州経済委員会
|
QUỐC LIÊN ÂU CHÂU KINH TẾ ỦY VIÊN HỘI |
ủy ban Kinh tế Châu Âu của Liên hiệp quốc |
アフリカ経済委員会
|
KINH TẾ ỦY VIÊN HỘI |
ủy ban Kinh tế Châu Phi |
政府の情報管理委員会
|
CHÍNH,CHÁNH PHỦ TÌNH BÁO QUẢN LÝ ỦY VIÊN HỘI |
ban cơ yếu của chính phủ |
パートタイム従業員
|
INH,TÒNG NGHIỆP VIÊN |
người làm thêm |
アジア・太平洋議員フォーラム
|
THÁI BÌNH DƯƠNG NGHỊ VIÊN |
Diễn đàn Nghị viện Châu Á Thái Bình Dương |
豪消費者自由競争委員会
|
HÀO TIÊU PHÍ GIẢ TỰ DO CẠNH TRANH ỦY VIÊN HỘI |
ủy ban về cạnh tranh và người tiêu dùng úc |
汚職密輸防止指導委員会
|
Ô CHỨC MẶT THÂU PHÒNG CHỈ CHỈ ĐAO ỦY VIÊN HỘI |
ban chỉ đạo chống tham nhũng và buôn lậu |
少数民族及び山地委員会
|
THIẾU,THIỂU SỐ DÂN TỘC CẬP SƠN ĐỊA ỦY VIÊN HỘI |
ủy ban dân tộc và miền núi |
国家人口家族計画委員会
|
QUỐC GIA NHÂN KHẨU GIA TỘC KẾ HỌA ỦY VIÊN HỘI |
ủy ban quốc gia dân số kế hoạch hóa gia đình |
医学卒後研修認定委員会
|
I,Y HỌC TỐT HẬU NGHIÊN TU NHẬN ĐỊNH ỦY VIÊN HỘI |
Hội đồng xác nhận tốt nghiệp giáo dục y khoa |
中南米カリブ経済委員会
|
TRUNG NAM MỄ KINH TẾ ỦY VIÊN HỘI |
ủy ban Kinh tế thuộc ủy ban Mỹ La tinh |
カリフォルニア州職員退職年金基金
|
CHÂU CHỨC VIÊN THOÁI,THỐI CHỨC NIÊN KIM CƠ KIM |
Quỹ lương hưu của người lao động bang California |
アジア女子労働者委員会
|
NỮ TỬ,TÝ LAO ĐỘNG GIẢ ỦY VIÊN HỘI |
ủy ban Lao Động Phụ nữ Châu Á;ủy ban Phụ nữ Châu Á |
環境と貿易に関する委員会
|
HOÀN CẢNH MẬU DỊ,DỊCH QUAN ỦY VIÊN HỘI |
ủy ban Thương mại và Môi trường |
欧州電気技術標準化委員会
|
ÂU CHÂU ĐIỆN KHÍ KỸ THUẬT TIÊU CHUẨN HÓA ỦY VIÊN HỘI |
Ủy ban Châu Âu về Tiêu chuẩn kỹ thuật điện |
ジャーナリスト保護委員会
|
BẢO HỘ ỦY VIÊN HỘI |
ủy ban Bảo vệ Nhà báo |
お母さん及び子供保護委員会
|
MẪU CẬP TỬ,TÝ CUNG BẢO HỘ ỦY VIÊN HỘI |
ủy ban bảo vệ bà mẹ và trẻ em |
東アジア・太平洋中央銀行役員会議
|
ĐÔNG THÁI BÌNH DƯƠNG TRUNG ƯƠNG NGÂN HÀNH,HÀNG DỊCH VIÊN HỘI NGHỊ |
Cuộc họp các nhà điều hành Ngân hàng Trung ương Đông á và Thái Bình Dương |
放送と人権等権利に関する委員会
|
PHÓNG TỐNG NHÂN QUYỀN ĐĂNG QUYỀN LỢI QUAN ỦY VIÊN HỘI |
Nhân quyền và Phát thanh; ủy ban các Quyền liên quan khác |
国連アジア太平洋経済社会委員会
|
QUỐC LIÊN THÁI BÌNH DƯƠNG KINH TẾ XÃ HỘI ỦY VIÊN HỘI |
ủy ban Kinh tế và Xã hội khu vực Châu Á và Thái Bình Dương |
アフリカ国内オリンピック委員会連合
|
QUỐC NỘI ỦY VIÊN HỘI LIÊN HỢP |
liên hiệp các ủy ban Olympic quốc gia của Châu Phi |
外国在留ベトナム人に関する委員会
|
NGOẠI QUỐC TẠI LƯU NHÂN QUAN ỦY VIÊN HỘI |
ủy ban phụ trách các vấn đề về người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
情報処理と自由についての国家委員会
|
TÌNH BÁO XỬ,XỨ LÝ TỰ DO QUỐC GIA ỦY VIÊN HỘI |
ủy ban Quốc gia về Tin học và tự do |