Từ hán |
Âm hán việt |
Nghĩa |
地方税
|
ĐỊA PHƯƠNG THUẾ |
thuế địa phương |
営業税
|
DOANH,DINH NGHIỆP THUẾ |
thuế doanh nghiệp |
入港税
|
NHẬP CẢNG THUẾ |
Thuế nhập cảng (của tàu, thuyền) |
入場税
|
NHẬP TRƯỜNG THUẾ |
Thuế vào cửa |
入国税
|
NHẬP QUỐC THUẾ |
Loại thuế phải đóng khi nhập cảnh; thuế nhập cảnh |
住民税
|
TRÚ,TRỤ DÂN THUẾ |
thuế cư trú;tiền thuế cư trú |
付加税
|
PHÓ GIA THUẾ |
Thuế bổ sung |
人頭税
|
NHÂN ĐẦU THUẾ |
Thuế bình quân theo đầu người |
二重税
|
NHỊ TRỌNG,TRÙNG THUẾ |
thuế đánh hai lần |
通関(税関)申告書
|
THÔNG QUAN THUẾ QUAN THÂN CÁO THƯ |
giấy hải quan |
通過関税
|
THÔNG QUÁ QUAN THUẾ |
suất thuế quá cảnh |
通常関税表
|
THÔNG THƯỜNG QUAN THUẾ BIỂU |
biểu thuế đơn;biểu thuế thường |
輸出関税表
|
THÂU XUẤT QUAN THUẾ BIỂU |
biểu thuế xuất khẩu |
輸出関税率
|
THÂU XUẤT QUAN THUẾ XUẤT |
suất thuế xuất khẩu |
輸出入税
|
THÂU XUẤT NHẬP THUẾ |
thuế xuất cảng;thuế xuất nhập cảng |
輸入関税率
|
THÂU NHẬP QUAN THUẾ XUẤT |
suất thuế nhập khẩu |
複式関税率表
|
PHỨC THỨC QUAN THUẾ XUẤT BIỂU |
biểu thuế nhiều cột |
補正関税率
|
BỔ CHÍNH QUAN THUẾ XUẤT |
suất thuế bù trừ |
自主関税
|
TỰ CHỦ,TRÚ QUAN THUẾ |
suất thuế tự định |
積換え税率
|
TÍCH HOÁN THUẾ XUẤT |
suất thuế quá cảnh |
福式関税
|
PHÚC THỨC QUAN THUẾ |
suất thuế hỗn hợp |
申告納税
|
THÂN CÁO NẠP THUẾ |
sự thanh toán thuế tự đánh giá; thanh toán thuế tự đánh giá |
特恵関税率
|
ĐẶC HUỆ QUAN THUẾ XUẤT |
suất thuế ưu đãi |
源泉課税
|
NGUYÊN TUYỀN KHÓA THUẾ |
thuế lợi tức đánh từ gốc; thuế khấu trừ tại nguồn |
混合関税
|
HỖN HỢP QUAN THUẾ |
chuyên chở hỗn hợp |
最大関税率
|
TỐI ĐẠI QUAN THUẾ XUẤT |
suất thuế tối đa |
最低間税率
|
TỐI ĐÊ GIAN THUẾ XUẤT |
suất cước tối thiểu |
対抗関税率
|
ĐỐI KHÁNG QUAN THUẾ XUẤT |
suất thuế đối kháng |
妥協関税率
|
THỎA HIỆP QUAN THUẾ XUẤT |
suất thuế thỏa hiệp |
商工業税
|
THƯƠNG CÔNG NGHIỆP THUẾ |
thuế công thương nghiệp |
単式関税率表
|
ĐƠN THỨC QUAN THUẾ XUẤT BIỂU |
biểu thuế đơn |
保護関税率
|
BẢO HỘ QUAN THUẾ XUẤT |
suất thuế bảo hộ |
伸縮関税率
|
THÂN SÚC QUAN THUẾ XUẤT |
suất thuế co giãn |
交渉関税率
|
GIAO THIỆP QUAN THUẾ XUẤT |
suất thuế thương lượng |
二重関税率制
|
NHỊ TRỌNG,TRÙNG QUAN THUẾ XUẤT CHẾ |
chế độ hai suất thuế |
二重関税
|
NHỊ TRỌNG,TRÙNG QUAN THUẾ |
chế độ hai suất thuế |
二重課税
|
NHỊ TRỌNG,TRÙNG KHÓA THUẾ |
thuế đánh hai lần |
農産物関税率
|
NÔNG SẢN VẬT QUAN THUẾ XUẤT |
suất thuế nông sản |
源泉所得税
|
NGUYÊN TUYỀN SỞ ĐẮC THUẾ |
thuế thu nhập đánh tại gốc; thuế thu nhập khấu trừ tại nguồn |
条件付免税輸入品
|
ĐIỀU KIỆN PHÓ MIỄN THUẾ THÂU NHẬP PHẨM |
hàng nhập miễn thuế có điều kiện |
営業許可税
|
DOANH,DINH NGHIỆP HỨA KHẢ THUẾ |
thuế môn bài |
営業所得税
|
DOANH,DINH NGHIỆP SỞ ĐẮC THUẾ |
thuế doanh thu |
付加価値税
|
PHÓ GIA GIÁ TRỊ THUẾ |
thuế giá trị gia tăng |
自動車取得税
|
TỰ ĐỘNG XA THỦ ĐẮC THUẾ |
thuế thu được từ các loại xe |
域外共通関税
|
VỰC NGOẠI CỘNG THÔNG QUAN THUẾ |
biểu thuế đối ngoại chung |
公定評価〔税関)
|
CÔNG ĐỊNH BÌNH GIÁ THUẾ QUAN |
đánh giá chính thức (hải quan) |
条件付輸入免税品
|
ĐIỀU KIỆN PHÓ THÂU NHẬP MIỄN THUẾ PHẨM |
hàng nhập miễn thuế có điều kiện |
市民を支援するために金融取引への課税を求めるアソシエーション
|
THỊ DÂN CHI VIÊN,VIỆN KIM DUNG THỦ DẪN KHÓA THUẾ CẦU |
Hiệp hội Thuế các giao dịch tài chính để giúp đỡ các công dân |