1 | 2


Từ hán Âm hán việt Nghĩa
NỘI TÍCH tích vô hướng (toán học)
もり TRỊ TÍCH sự ước lượng giá trị
THỂ TÍCH thể tích
TRUNG TÍCH sự xếp hàng ở giữa (boong tàu)
表面 BIỂU DIỆN TÍCH diện tích bề mặt
空き KHÔNG,KHỐNG TÍCH hàng lấp trống
相見 TƯƠNG,TƯỚNG KIẾN TÍCH Sự đấu thầu
直接替え TRỰC TIẾP TÍCH THẾ chuyển tải trực tiếp
層内貨物 TẦNG,TẰNG NỘI TÍCH HÓA VẬT hàng trong khoang
分割 PHÂN CÁT TÍCH giao làm nhiều lần
再船 TÁI THUYỀN TÍCH bốc lại
全面 TOÀN DIỆN TÍCH hết diện tích
バラ商品 TÍCH THƯƠNG PHẨM hàng xếp rời
船の容 THUYỀN UNG,DONG TÍCH dung tích tàu
最終船 TỐI CHUNG THUYỀN TÍCH NHẬT ngày bốc cuối cùng
善行を THIỆN HÀNH,HÀNG TÍCH phục thiện
商品をみ込む THƯƠNG PHẨM TÍCH VÀO xếp hàng
上方にみ込む THƯỢNG PHƯƠNG TÍCH VÀO xếp ở trên
バラ荷み付け HÀ TÍCH PHÓ rót hàng
わらを TÍCH đống rơm
損害の見 TỔN HẠI KIẾN TÍCH đánh giá tổn thất
パレットみ下ろし TÍCH HẠ bốc hàng bằng pa lét;chuyên chở hàng bằng pa lét
バラ荷船 HÀ THUYỀN TÍCH bốc hàng rời
鮮明未詳(荷)保険証券 TIÊN MINH VỊ,MÙI TƯỜNG TÍCH HÀ BẢO HIỂM CHỨNG KHOÁN đơn bảo hiểm bao
超大規模集回路 SIÊU ĐẠI QUY MÔ TẬP TÍCH HỒI LỘ mạch tích hợp quy mô siêu lớn
船一隻分のみ荷量 THUYỀN NHẤT CHÍCH PHÂN TÍCH HÀ LƯỢNG hàng đủ trọng tải
超超大規模集回路 SIÊU SIÊU ĐẠI QUY MÔ TẬP TÍCH HỒI LỘ mạch tích hợp quy mô siêu lớn
超々大規模集回路 SIÊU ĐẠI QUY MÔ TẬP TÍCH HỒI LỘ mạch tích hợp quy mô siêu lớn
1 | 2