1 | 2


Từ hán Âm hán việt Nghĩa
TRỰC Thẳng tắp
TRỰC trực tiếp; ngay
TRỰC gần; sớm;rất gần; ngay sát;sớm; chẳng mấy chốc
CAO TRỰC đắt; đắt đỏ; đắt tiền
KIẾN TRỰC nhìn lại; xem lại; đánh giá lại
TỐ TRỰC dễ tánh;dễ tính;đểnh đoảng
TỐ TRỰC dễ bảo; ngoan ngoãn; dễ sai khiến;thản nhiên; không xúc động; không động lòng;sự ngoan ngoãn; sự dễ bảo; sự dễ sai khiến;sự thản nhiên; sự không xúc động; sự không động lòng
ぐに CHÂN TRỰC thẳng
ぐな CHÂN TRỰC thẳng thắn
XUẤT TRỰC thẳng thắn
XUẤT TRỰC thật thà; ngay thẳng; bộc trực; thẳng thắn;Tính thật thà; tính chân thật; tính chân thành;tính thật thà; tính ngay thẳng; tính bộc trực; sự thẳng thắn;trực tính
CHÍNH TRỰC chính trực; thành thực;đoan chính (đoan chánh);sự chính trực
PHÁC TRỰC bộc trực; chân thật;sự bộc trực; sự chân thật
NHẬT TRỰC trực nhật
TRÌ TRỰC chuyển biến tốt;đổi tay xách
NGU TRỰC khờ
ĐƯƠNG TRỰC VIÊN Người đang trực
宿 TÚC,TÚ TRỰC THẤT phòng thường trực
宿 TÚC,TÚ TRỰC túc trực
THỰC TRỰC đần
THÙY TRỰC TUYẾN đường thẳng đứng;đường thẳng góc
THÙY TRỰC sự thẳng đứng; sự thẳng góc; sự trực giao; thẳng đứng; thẳng góc;thẳng đứng; thẳng góc; trực giao
りする TRỌNG TRỰC hòa giải
TRỌNG TRỰC sự hòa giải
考え KHẢO TRỰC trầm tư
縫い PHÙNG TRỰC Khâu lại
立て LẬP TRỰC tái tạo; cải cách; xây dựng lại
立ち LẬP TRỰC khôi phục lại; lấy lại chỗ đứng (trên thị trường)
矯め KIỂU TRỰC sửa lại; sửa chữa; xác định lại
真正 CHÂN CHÍNH TRỰC thẳng tắp
真っ CHÂN TRỰC chân thật; thẳng thắn; ngay thẳng;sự chân thật; sự thẳng thắn; sự ngay thẳng;sự thẳng tắp; sự thẳng hướng;thẳng tắp; thẳng hướng;thẳng tắp; thẳng hướng
書き THƯ TRỰC viết lại; sửa lại
持ち TRÌ TRỰC đổi tay xách; chuyển biến tốt
思い TƯ TRỰC nghĩ lại; thay đổi ý định; thay đổi quyết định
刷り LOÁT TRỰC in lại
中央 TRUNG ƯƠNG TRỰC HẠT trực thuộc trung ương
不正 BẤT CHÍNH TRỰC giảo trá
不正 BẤT CHÍNH TRỰC sự không trung thực;Không trung thực
やり TRỰC làm lại
やり TRỰC sự làm lại
かけ TRỰC gọi lại
1 | 2