Từ hán |
Âm hán việt |
Nghĩa |
愛餐会
|
ÁI XAN HỘI |
Bữa tiệc của hai người đang yêu nhau |
愛飲者
|
ÁI ẨM GIẢ |
Kẻ nghiện rượu |
愛飲
|
ÁI ẨM |
sự thích uống rượu |
愛顧
|
ÁI CỐ |
Sự bảo trợ; đặc ân; sự yêu thương; bao bọc; chở che |
愛郷心
|
ÁI HƯƠNG TÂM |
Tình yêu quê hương |
愛郷
|
ÁI HƯƠNG |
Quê hương thân yêu |
愛輝
|
ÁI HUY |
Aihui; Ái Huy |
愛車
|
ÁI XA |
Chiếc xe yêu |
愛読者
|
ÁI ĐỘC GIẢ |
Độc giả thường xuyên; người thích đọc |
愛読する
|
ÁI ĐỘC |
thích đọc; ham đọc |
愛読
|
ÁI ĐỘC |
sự thích thú đọc sách; sự ham đọc |
愛誦
|
ÁI TỤNG |
Thích đọc thơ hoặc ngâm thơ |
愛育
|
ÁI DỤC |
sự nuôi dưỡng dạy dỗ bằng tình thương yêu |
愛称
|
ÁI XƯNG,XỨNG |
tên gọi cho con vật cảnh; gọi âu yếm |
愛社精神
|
ÁI XÃ TINH THẦN |
Tinh thần xả thân vì công ty |
愛着する
|
ÁI TRƯỚC |
kè kè |
愛着
|
ÁI TRƯỚC |
yêu tha thiết; sự quyến luyến; sự bịn rịn; quyến luyến; bịn rịn; yêu mến; thân thương; gắn bó |
愛用する
|
ÁI DỤNG |
thích dùng; ưa dùng; thường dùng |
愛用
|
ÁI DỤNG |
được thích dùng; ưa dùng; thường dùng; ưa thích;sự thích dùng; sự ưa dùng; sự thường dùng |
愛玩物
|
ÁI NGOẠN VẬT |
Vật được đánh giá cao |
愛玩動物
|
ÁI NGOẠN ĐỘNG VẬT |
Con vật cưng (động vật) |
愛犬家
|
ÁI KHUYỂN GIA |
Người yêu chó; người thích chó |
愛犬
|
ÁI KHUYỂN |
con chó yêu |
愛煙家
|
ÁI YÊN GIA |
Người nghiện thuốc lá nặng |
愛機
|
ÁI CƠ,KY |
cái máy được ưa thích |
愛楽
|
ÁI NHẠC,LẠC |
Tình yêu |
愛染明王
|
ÁI NHIỄM MINH VƯƠNG |
Thần Ragaraja |
愛染妙王
|
ÁI NHIỄM DIỆU VƯƠNG |
Thần Ragaraja |
愛書
|
ÁI THƯ |
Quyển sách yêu quý; việc thích đọc sách |
愛敬
|
ÁI KÍNH |
Yêu mến và kính trọng |
愛撫する
|
ÁI PHỦ,MÔ |
ve vuốt;vuốt;vuốt ve |
愛憎
|
ÁI TẮNG |
sự yêu ghét;yêu ghét |
愛想のいい
|
ÁI TƯỞNG |
Lịch sự; dễ thương; tốt bụng; nhân hậu; hiền hoà |
愛想
|
ÁI TƯỞNG |
khoản chiêu đãi; hòa đồng; chan hòa; gần gũi; niềm nở; ứng xử; thái độ |
愛想
|
ÁI TƯỞNG |
sự hòa hợp; sự thiện cảm; sự có cảm tình |
愛惜する
|
ÁI TÍCH |
yêu quý; nâng niu; trân trọng |
愛惜
|
ÁI TÍCH |
sự yêu quý; sự nâng niu; sự trân trọng |
愛情を裏切る
|
ÁI TÌNH LÝ THIẾT |
phụ tình |
愛情を抱く
|
ÁI TÌNH BÃO |
hữu tình |
愛情に年齢は関係ない
|
ÁI TÌNH NIÊN LINH QUAN HỆ |
Tình yêu không phân biệt tuổi tác. |
愛情に国境はない
|
ÁI TÌNH QUỐC CẢNH |
Tình yêu không biên giới. |
愛情
|
ÁI TÌNH |
tình ái;tình duyên;tình thương;tình yêu; mối tình |
愛息
|
ÁI TỨC |
cậu quý tử; đứa con yêu quý; con gái rượu |
愛嬢
|
ÁI NƯƠNG |
con gái yêu; con gái rượu |
愛嬌
|
ÁI KIỀU |
Sự mê hoặc; sự lôi cuốn; sự nhã nhặn |
愛妾
|
ÁI THIẾP |
ái thiếp; người thiếp yêu |
愛妻弁当
|
ÁI THÊ BIỆN,BIỀN ĐƯƠNG |
Cơm hộp mang theo ăn trưa được làm bởi người vợ yêu |
愛妻家
|
ÁI THÊ GIA |
Người chồng yêu vợ |
愛妻
|
ÁI THÊ |
Vợ yêu; ái thê |
愛好者
|
ÁI HIẾU,HẢO GIẢ |
Người nhiệt tình; người hâm mộ |
愛好する
|
ÁI HIẾU,HẢO |
chuộng;ham chuộng;thương mến;thương yêu;ưa chuộng;yêu chuộng |
愛好
|
ÁI HIẾU,HẢO |
Sự kính yêu; sự quý mến; yêu thích; yêu; thích |
愛国者
|
ÁI QUỐC GIẢ |
Người yêu nước |
愛国心
|
ÁI QUỐC TÂM |
tấm lòng yêu nước; tình yêu đất nước |
愛国主義
|
ÁI QUỐC CHỦ,TRÚ NGHĨA |
Chủ nghĩa yêu nước |
愛国
|
ÁI QUỐC |
yêu nước; ái quốc |
愛唱
|
ÁI XƯỚNG |
sự thích ca hát |
愛吟
|
ÁI NGÂM |
Bài thơ hay bài hát được ưa thích; người yêu thích thơ ca |
愛児
|
ÁI NHI |
Đứa trẻ được yêu mến; đứa con cưng |
愛人
|
ÁI NHÂN |
nhân tình;Tình nhân; người tình; bồ bịch |
愛らしい
|
ÁI |
dễ thương;hữu duyên;hữu tình;khả ái |
愛の結晶
|
ÁI KẾT TINH |
sự kết trái của tình yêu; kết quả của tình yêu; kết tinh của tình yêu (cách nói văn vẻ chỉ đứa con) |
愛の力
|
ÁI LỰC |
sức mạnh tình yêu |
愛する
|
ÁI |
hâm mộ;mến;trìu mến;yêu đương;yêu mến;yêu; yêu quý; mến mộ; thích |
愛すべき
|
ÁI |
đáng yêu |
愛す
|
ÁI |
chuộng |
愛し合う
|
ÁI HỢP |
yêu đương;yêu nhau |
愛しい
|
ÁI |
đáng yêu; dễ mến |
愛
|
ÁI |
tình yêu; tình cảm |
親愛な
|
THÂN ÁI |
mến;quí mến;yêu mến |
親愛
|
THÂN ÁI |
thân ái; thân thiện;thân mến |
自愛
|
TỰ ÁI |
tự ái |
相愛する
|
TƯƠNG,TƯỚNG ÁI |
tương thân |
熱愛者
|
NHIỆT ÁI GIẢ |
người yêu cuồng nhiệt |
熱愛する
|
NHIỆT ÁI |
hâm |
熱愛
|
NHIỆT ÁI |
tình yêu cuồng nhiệt; tình yêu nồng cháy |
汎愛
|
PHIẾM ÁI |
lòng bác ái; lòng nhân từ |
最愛の
|
TỐI ÁI |
yêu dấu |
慈愛
|
TỪ ÁI |
sự âu yếm;sự nhân từ |
恋愛小説
|
LUYẾN ÁI TIỂU THUYẾT |
truyện tình |
恋愛
|
LUYẾN ÁI |
luyến ái;sự luyến ái; tình yêu |
寵愛
|
SỦNG ÁI |
sự sủng ái |
可愛らしい
|
KHẢ ÁI |
đáng yêu; đẹp đẽ; xinh xắn;kháu;kháu khỉnh |
可愛そうです
|
KHẢ ÁI |
đáng thương |
可愛がる
|
KHẢ ÁI |
nâng niu;thương yêu;yêu dấu;yêu; yêu mến; trìu mến; âu yếm |
可愛い
|
KHẢ ÁI |
duyên dáng; đáng yêu; xinh xắn; dễ thương; khả ái;êm ái;ngộ nghĩnh;xinh;xinh đẹp |
友愛
|
HỮU ÁI |
bạn tình;bạn vàng;hữu ái |
博愛
|
BÁC ÁI |
lòng bác ái; tình thương bao la |
偏愛する
|
THIÊN ÁI |
đam;đam mê |
仁愛
|
NHÂN ÁI |
sự nhân ái; nhân ái |
猫可愛がり
|
MIÊU KHẢ ÁI |
sự phải lòng |
父性愛
|
PHỤ TÍNH,TÁNH ÁI |
Tình yêu của người làm cha |
清い愛
|
THANH ÁI |
tình yêu thuần khiết; tình yêu trong sáng |
深く愛する
|
THÂM ÁI |
yêu dấu;yêu đương |
深い愛情
|
THÂM ÁI TÌNH |
Tình yêu sâu đậm |
強く愛着する
|
CƯỜNG ÁI TRƯỚC |
vấn vương |
同性愛者
|
ĐỒNG TÍNH,TÁNH ÁI GIẢ |
người đồng tính |
同性愛
|
ĐỒNG TÍNH,TÁNH ÁI |
đồng tính luyến ái |
人間愛
|
NHÂN GIAN ÁI |
Tình yêu của con người |
特別な愛顧
|
ĐẶC BIỆT ÁI CỐ |
đặc ân |