Từ hán |
Âm hán việt |
Nghĩa |
語順
|
NGỮ THUẬN |
thứ tự từ ngữ; cách sắp xếp từ ngữ |
語調
|
NGỮ ĐIỀU |
khẩu khí |
語解する
|
NGỮ GIẢI |
hiểu lầm |
語源
|
NGỮ NGUYÊN |
nguồn gốc của từ; từ nguyên |
語法
|
NGỮ PHÁP |
cách diễn tả; ngữ pháp; cú pháp |
語根
|
NGỮ CĂN |
ngữ căn |
語意
|
NGỮ Ý |
nghĩa của từ |
語彙規則
|
NGỮ VỊ,VỰNG QUY TẮC |
quy tắc về từ vựng |
語彙
|
NGỮ VỊ,VỰNG |
từ vựng; ngôn từ |
語幹
|
NGỮ CÁN |
gốc từ |
語学
|
NGỮ HỌC |
ngôn ngữ học;ngữ học |
語句
|
NGỮ CÚ |
cụm từ; cụm từ ngữ; ngữ |
語る
|
NGỮ |
kể chuyện; kể lại; thuật lại |
語り手
|
NGỮ THỦ |
người kể chuyện |
語らう
|
NGỮ |
kể lại; thuật lại; nói lại; bộc bạch; tâm sự; tiết lộ |
語
|
NGỮ |
ngôn ngữ; từ |
類語
|
LOẠI NGỮ |
từ đồng nghĩa |
韻語
|
VẦN,VẬN NGỮ |
vận ngữ; từ có vần; từ ăn vần; từ |
難語
|
NẠN,NAN NGỮ |
Từ khó |
隠語
|
ẨN NGỮ |
ngôn ngữ mật; tiếng lóng |
逐語訳
|
TRỤC NGỮ DỊCH |
sự dịch thô (dịch theo mặt chữ); sự trực dịch |
述語
|
THUẬT NGỮ |
vị ngữ |
訛語
|
NGOA NGỮ |
sự phát âm không chuẩn; phát âm không chuẩn; phát âm nhầm |
言語学
|
NGÔN NGỮ HỌC |
ngôn ngữ học |
言語
|
NGÔN NGỮ |
ngôn ngữ; tiếng nói |
解語
|
GIẢI NGỮ |
Sự hiểu từ; lý giải từ ngữ |
術語
|
THUẬT NGỮ |
thuật ngữ;từ ngữ |
落語
|
LẠC NGỮ |
truyện cười; truyện vui |
英語
|
ANH NGỮ |
tiếng Anh |
統語範疇
|
THỐNG NGỮ PHẠM TRÙ |
Phạm trù cú pháp |
統語学
|
THỐNG NGỮ HỌC |
cú pháp học |
発語
|
PHÁT NGỮ |
Lời nói; lời phát biểu |
略語
|
LƯỢC NGỮ |
chữ viết tắt |
用語
|
DỤNG NGỮ |
thuật ngữ |
物語る
|
VẬT NGỮ |
kể;kể chuyện;kể truyện;thuật;thuật lại |
物語
|
VẬT NGỮ |
truyện |
熟語
|
THỤC NGỮ |
thành ngữ; tục ngữ |
漢語
|
HÁN NGỮ |
Hán ngữ; tiếng Hán |
死語
|
TỬ NGỮ |
lời nói của người chết |
標語
|
TIÊU NGỮ |
biểu ngữ;khẩu hiệu |
文語
|
VĂN NGỮ |
văn viết; ngôn ngữ viết |
敬語
|
KÍNH NGỮ |
kính ngữ |
廃語
|
PHẾ NGỮ |
Từ lỗi thời |
対語
|
ĐỐI NGỮ |
từ trái nghĩa; từ đối |
季語
|
QUÝ NGỮ |
từ ngữ theo mùa |
外語
|
NGOẠI NGỮ |
Ngoại ngữ |
土語
|
THỔ NGỮ |
thổ ngữ |
国語
|
QUỐC NGỮ |
quốc âm;quốc ngữ; tiếng; thứ tiếng |
和語
|
HÒA NGỮ |
từ ngữ Nhật bản địa |
古語
|
CỔ NGỮ |
cổ ngữ; từ cổ; từ cũ; cách nói cổ |
口語訳
|
KHẨU NGỮ DỊCH |
dịch theo kiểu khẩu ngữ |
口語英語
|
KHẨU NGỮ ANH NGỮ |
tiếng Anh khẩu ngữ; tiếng Anh văn nói |
口語文
|
KHẨU NGỮ VĂN |
khẩu ngữ; văn nói |
口語体
|
KHẨU NGỮ THỂ |
Kiểu khẩu ngữ; lối văn nói |
口語
|
KHẨU NGỮ |
văn nói; khẩu ngữ; thông tục |
反語
|
PHẢN NGỮ |
Từ trái nghĩa |
単語
|
ĐƠN NGỮ |
từ vựng |
卑語
|
TY,TI NGỮ |
ngôn ngữ thô tục |
勅語
|
SẮC NGỮ |
sắc ngữ; lời trong tờ sắc; tờ chiếu của vua |
倒語
|
ĐẢO NGỮ |
đảo ngữ |
俗語
|
TỤC NGỮ |
tiếng lóng |
仏語
|
PHẬT NGỮ |
Phật ngữ; ngôn từ nhà Phật |
仏語
|
PHẬT NGỮ |
tiếng Pháp |
主語
|
CHỦ,TRÚ NGỮ |
chủ ngữ;chủ từ |
一語一語
|
NHẤT NGỮ NHẤT NGỮ |
từng từ từng từ một |
類義語
|
LOẠI NGHĨA NGỮ |
từ đồng nghĩa |
頭字語
|
ĐẦU TỰ NGỮ |
Từ viết tắt từ các chữ đầu của từ khác |
韓国語
|
HÀN QUỐC NGỮ |
tiếng Hàn quốc |
謙遜語
|
KHIÊM TỐN NGỮ |
khiêm tốn ngữ; từ khiêm tốn |
謙譲語
|
KHIÊM NHƯỢNG NGỮ |
từ khiêm tốn; khiêm tốn ngữ |
複合語
|
PHỨC HỢP NGỮ |
từ phức |
自国語
|
TỰ QUỐC NGỮ |
tiếng mẹ đẻ |
現代語
|
HIỆN ĐẠI NGỮ |
Ngôn ngữ hiện đại |
母国語
|
MẪU QUỐC NGỮ |
tiếng mẹ đẻ |
標準語
|
TIÊU CHUẨN NGỮ |
ngôn ngữ tiêu chuẩn; chuẩn ngữ |
朝鮮語
|
TRIỀU,TRIỆU TIÊN NGỮ |
tiếng Triều tiên |
日本語.ベトナム語辞典
|
NHẬT BẢN NGỮ NGỮ TỪ ĐIỂN |
nhật việt từ điển |
日本語訳
|
NHẬT BẢN NGỮ DỊCH |
Bản dịch tiếng Nhật |
日本語能力試験
|
NHẬT BẢN NGỮ NĂNG LỰC THI NGHIỆM |
Cuộc thi năng lực tiếng Nhật |
日本語文字
|
NHẬT BẢN NGỮ VĂN TỰ |
Chữ Nhật; văn tự tiếng Nhật |
日本語ワープロ
|
NHẬT BẢN NGỮ |
máy đánh tiếng Nhật |
日本語
|
NHẬT BẢN NGỮ |
tiếng Nhật |
接頭語
|
TIẾP ĐẦU NGỮ |
tiếp đầu ngữ |
接尾語
|
TIẾP VĨ NGỮ |
tiếp vỹ ngữ |
手信語
|
THỦ TÍN NGỮ |
ngôn ngữ thông qua cử chỉ bằng tay; tín hiệu tay |
広東語
|
QUẢNG ĐÔNG NGỮ |
tiếng Quảng Đông |
寝物語
|
TẨM VẬT NGỮ |
Chuyện kể trước khi đi ngủ |
外来語
|
NGOẠI LAI NGỮ |
tiếng ngoại lai;từ ngoại lai; từ mượn; từ vay mượn |
外国語助手教師
|
NGOẠI QUỐC NGỮ TRỢ THỦ GIÁO SƯ |
Trợ giảng viên môn ngoại ngữ |
外国語
|
NGOẠI QUỐC NGỮ |
ngoại ngữ;sinh ngữ;tiếng ngoại quốc;tiếng nước ngoài |
国際語
|
QUỐC TẾ NGỮ |
quốc tế ngữ |
否定語
|
PHỦ ĐỊNH NGỮ |
Phủ định từ |
同義語
|
ĐỒNG NGHĨA NGỮ |
từ đồng nghĩa |
合成語
|
HỢP THÀNH NGỮ |
từ hỗn hợp |
反対語
|
PHẢN ĐỐI NGỮ |
Từ trái nghĩa |
共通語
|
CỘNG THÔNG NGỮ |
tiếng phổ thông; ngôn ngữ phổ thông; ngôn ngữ chung |
人工語
|
NHÂN CÔNG NGỮ |
Một ngôn ngữ nhân tạo |
中国語
|
TRUNG QUỐC NGỮ |
tiếng Trung Quốc |
丁寧語
|
ĐINH NINH NGỮ |
Ngôn ngữ lịch sự |
ラオ語
|
NGỮ |
tiếng Lào |