Từ hán |
Âm hán việt |
Nghĩa |
中国饅頭
|
TRUNG QUỐC MAN ĐẦU |
bánh bao |
中国遠洋運輸公司
|
TRUNG QUỐC VIỄN DƯƠNG VẬN THÂU CÔNG TƯ,TY |
Công ty vận chuyển hàng hải Trung Quốc |
中国語
|
TRUNG QUỐC NGỮ |
tiếng Trung Quốc |
中国茶
|
TRUNG QUỐC TRÀ |
chè tàu |
中国石油天然ガス総公司
|
TRUNG QUỐC THẠCH DU THIÊN NHIÊN TỔNG CÔNG TƯ,TY |
Công ty Dầu lửa Quốc gia Trung Quốc |
中国現代国際関係研究所
|
TRUNG QUỐC HIỆN ĐẠI QUỐC TẾ QUAN HỆ NGHIÊN CỨU SỞ |
Viện Quan hệ Quốc tế Hiện đại của Trung Quốc |
中国核工業公司
|
TRUNG QUỐC HẠCH CÔNG NGHIỆP CÔNG TƯ,TY |
Công ty Hạt nhân Quốc gia Trung Quốc |
中国技術輸出入公司
|
TRUNG QUỐC KỸ THUẬT THÂU XUẤT NHẬP CÔNG TƯ,TY |
Công ty Xuất nhập khẩu kỹ thuật Quốc gia Trung Quốc |
中国国際信託投資公司
|
TRUNG QUỐC QUỐC TẾ TÍN THÁC ĐẦU TƯ CÔNG TƯ,TY |
Công ty Đầu tư và Tín thác Quốc tế Trung Quốc |
中国・ASEAN自由貿易地域
|
TRUNG QUỐC TỰ DO MẬU DỊ,DỊCH ĐỊA VỰC |
Khu vực mậu dịch tự do ASEAN và Trung Quốc |
中国
|
TRUNG QUỐC |
nước Trung Quốc; tên một hòn đảo phía Tây Nam Nhật Bản.;Trung Quốc |
三国間貿易
|
TAM QUỐC GIAN MẬU DỊ,DỊCH |
buôn bán ba bên |
万国郵便連合
|
VẠN QUỐC BƯU TIỆN LIÊN HỢP |
Hiệp hội bưu chính quốc tế |
万国旗
|
VẠN QUỐC KỲ |
quốc kỳ các nước |
万国国際音標文字
|
VẠN QUỐC QUỐC TẾ ÂM TIÊU VĂN TỰ |
Bảng chữ cái ngữ âm quốc tế |
万国史
|
VẠN QUỐC SỬ |
Lịch sử thế giới |
万国博覧会
|
VẠN QUỐC BÁC LÃM HỘI |
hội chợ thế giới |
万国
|
VẠN QUỐC |
các nước; quốc tế;tất cả các nước |
お国自慢
|
QUỐC TỰ MẠN |
sự tự hào dân tộc; lòng tự hào dân tộc |
長期国債
|
TRƯỜNG,TRƯỢNG KỲ QUỐC TRÁI |
quốc trái dài hạn |
遠い国
|
VIỄN QUỐC |
xa xứ |
途上国
|
ĐỒ THƯỢNG QUỐC |
nước đang phát triển |
農業国
|
NÔNG NGHIỆP QUỐC |
Nước nông nghiệp |
輸出国
|
THÂU XUẤT QUỐC |
nước xuất khẩu |
輸入国
|
THÂU NHẬP QUỐC |
nước nhập khẩu |
超大国
|
SIÊU ĐẠI QUỐC |
quốc gia lớn; đông dân |
豪州国立大学
|
HÀO CHÂU QUỐC LẬP ĐẠI HỌC |
Trường Đại học Quốc gia úc |
調印国
|
ĐIỀU ẤN QUỐC |
nước ký kết |
臨時国会
|
LÂM THỜI QUỐC HỘI |
quốc hội lâm thời |
福祉国家
|
PHÚC CHỈ QUỐC GIA |
nhà nước mà ở đó việc phúc lợi được phát triển mạnh và do nhà nước thực hiện |
独立国家共同体
|
ĐỘC LẬP QUỐC GIA CỘNG ĐỒNG THỂ |
Khối Thịnh vượng chung của các Quốc gia độc lập |
民主国
|
DÂN CHỦ,TRÚ QUỐC |
nước dân chủ |
欧州国際学校協議会
|
ÂU CHÂU QUỐC TẾ HỌC HIỆU,GIÁO HIỆP NGHỊ HỘI |
Hiệp hội các trường quốc tế Châu Âu |
条約国
|
ĐIỀU ƯỚC QUỐC |
những nước ký hiệp ước |
最恵国約款
|
TỐI HUỆ QUỐC ƯỚC KHOAN |
điều khoản nước ưu đãi nhất |
最恵国待遇
|
TỐI HUỆ QUỐC ĐÃI NGỘ |
chế độ nước ưu đãi nhất |
新興国
|
TÂN HƯNG QUỐC |
các nước đang phát triển |
敵性国家
|
ĐỊCH TÍNH,TÁNH QUỐC GIA |
Dân tộc thù địch |
敗戦国
|
BẠI CHIẾN QUỐC |
nước thua trận |
政府国境委員会
|
CHÍNH,CHÁNH PHỦ QUỐC CẢNH ỦY VIÊN HỘI |
ban biên giới của chính phủ |
戦略国際問題研究所
|
CHIẾN LƯỢC QUỐC TẾ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU SỞ |
Trung tâm Nghiên cứu Chiến lược và Quốc tế |
戦敗国
|
CHIẾN BẠI QUỐC |
nước thua trận |
戦勝国
|
CHIẾN THẮNG QUỐC |
nước thắng trận |
我が国
|
NGÃ QUỐC |
đất nước chúng ta; đất nước chúng tôi;nước ta;tệ quốc |
後進国
|
HẬU TIẾN,TẤN QUỐC |
Nước chậm phát triển; nước thuộc thế giới thứ ba; nước lạc hậu |
工業国
|
CÔNG NGHIỆP QUỐC |
nước công nghiệp |
島嶼国家連合
|
ĐẢO TỰ QUỐC GIA LIÊN HỢP |
Liên minh các Quốc Đảo nhỏ |
密入国する
|
MẶT NHẬP QUỐC |
vượt biên trái phép vào một quốc gia |
密入国
|
MẶT NHẬP QUỐC |
sự vượt biên trái phép vào một quốc gia |
好戦国
|
HIẾU,HẢO CHIẾN QUỐC |
Dân tộc thiện chiến; dân tộc hiếu chiến; nước hiếu chiến |
回教国
|
HỒI GIÁO QUỐC |
nước hồi giáo |
同盟国
|
ĐỒNG MINH QUỐC |
nước đồng minh |
反帝国主義者
|
PHẢN ĐẾ QUỐC CHỦ,TRÚ NGHĨA GIẢ |
Người chống chủ nghĩa đế quốc |
反帝国主義
|
PHẢN ĐẾ QUỐC CHỦ,TRÚ NGHĨA |
chủ nghĩa chống đế quốc |
友好国
|
HỮU HIẾU,HẢO QUỐC |
hữu bang |
出入国地点
|
XUẤT NHẬP QUỐC ĐỊA ĐIỂM |
Cửa khẩu |
出入国ビザー
|
XUẤT NHẬP QUỐC |
thị thực xuất nhập cảnh |
内陸国
|
NỘI LỤC QUỐC |
Đất nước nằm sâu trong lục địa, không có đường bờ biển |
共和国
|
CỘNG HÒA QUỐC |
nước cộng hòa |
先進国
|
TIÊN TIẾN,TẤN QUỐC |
nước tiên tiến |
債権国
|
TRÁI QUYỀN QUỐC |
nước chủ nợ |
債務国
|
TRÁI VỤ QUỐC |
nước vay nợ |
人間国宝
|
NHÂN GIAN QUỐC BẢO |
Nhân tài; tài sản sống của quốc gia |
交戦国
|
GIAO CHIẾN QUỐC |
những bên tham chiến; nước tham chiến; các bên tham chiến |
二重国籍
|
NHỊ TRỌNG,TRÙNG QUỐC TỊCH |
hai quốc tịch |
中立国
|
TRUNG LẬP QUỐC |
nước trung lập |
パリ国立銀行
|
QUỐC LẬP NGÂN HÀNH,HÀNG |
Ngân hàng Quốc gia Paris |
わが国
|
QUỐC |
đất nước chúng ta |
統一的国家管理
|
THỐNG NHẤT ĐÍCH QUỐC GIA QUẢN LÝ |
Quản lý nhà nước thống nhất |
滞留外国人
|
TRỄ LƯU NGOẠI QUỐC NHÂN |
ngoại kiều |
東欧諸国
|
ĐÔNG ÂU CHƯ QUỐC |
các nước Đông Âu |
東亜諸国
|
ĐÔNG Á CHƯ QUỐC |
các nước Đông Á |
最特恵国制度
|
TỐI ĐẶC HUỆ QUỐC CHẾ ĐỘ |
chế độ nước ưu đãi nhất |
抗米九国闘争
|
KHÁNG MỄ CỬU QUỐC ĐẤU TRANH |
Kháng chiến chống Mỹ cứu nước |
愛情に国境はない
|
ÁI TÌNH QUỐC CẢNH |
Tình yêu không biên giới. |
常夏の国
|
THƯỜNG HẠ QUỐC |
nước luôn có mùa hè |
在日米国商工会議所
|
TẠI NHẬT MỄ QUỐC THƯƠNG CÔNG HỘI NGHỊ SỞ |
Phòng Thương mại Mỹ tại Nhật Bản |
北欧諸国
|
BẮC ÂU CHƯ QUỐC |
các nước Bắc Âu; các nước Scăngđivani |
全途上国
|
TOÀN ĐỒ THƯỢNG QUỐC |
các nước phát triển |
仕向け国
|
SĨ,SỸ HƯỚNG QUỐC |
nước hàng đến |
中小諸国家
|
TRUNG TIỂU CHƯ QUỐC GIA |
các dân tộc vừa và nhỏ |
カナダ国際開発庁
|
QUỐC TẾ KHAI PHÁT SẢNH |
Cơ quan Phát triển Quốc tế Canada; Cục Phát triển Quốc tế Canada |
カナダ国際協力評議会
|
QUỐC TẾ HIỆP LỰC BÌNH NGHỊ HỘI |
Hội đồng Hợp tác Quốc tế Canada |
お伽の国
|
GIÀ QUỐC |
cảnh tiên; tiên giới; chốn thần tiên |
開発途上国
|
KHAI PHÁT ĐỒ THƯỢNG QUỐC |
nước đang phát triển |
社団法人国際日本語普及協会
|
XÃ ĐOÀN PHÁP NHÂN QUỐC TẾ NHẬT BẢN NGỮ PHỔ CẬP HIỆP HỘI |
Hiệp hội Dạy Tiếng Nhật |
石油輸出国機構
|
THẠCH DU THÂU XUẤT QUỐC CƠ,KY CẤU |
hội các nước xuất khẩu dầu |
発展途上国
|
PHÁT TRIỂN ĐỒ THƯỢNG QUỐC |
các nước đang phát triển |
民主共和国
|
DÂN CHỦ,TRÚ CỘNG HÒA QUỐC |
nước cộng hòa dân chủ;nước dân chủ cộng hòa |
民主党全国委員会
|
DÂN CHỦ,TRÚ ĐẢNG TOÀN QUỐC ỦY VIÊN HỘI |
ủy ban Quốc gia Dân chủ |
歩行者天国
|
BỘ HÀNH,HÀNG GIẢ THIÊN QUỐC |
phố dành cho người đi bộ |
日本・中国友好協会
|
NHẬT BẢN TRUNG QUỐC HỮU HIẾU,HẢO HIỆP HỘI |
hội Nhật Trung hữu nghị |
日出ずる国
|
NHẬT XUẤT QUỐC |
đất nước Mặt trời mọc |
南阿共和国
|
NAM A,Á CỘNG HÒA QUỐC |
Nước cộng hòa Nam Phi |
冬季五輪国際競技連盟連合
|
ĐÔNG QUÝ NGŨ LUÂN QUỐC TẾ CẠNH KỸ LIÊN MINH LIÊN HỢP |
Hiệp hội Liên đoàn Thể thao Thế vận hội Mùa đông Quốc tế |
ローマ帝国
|
ĐẾ QUỐC |
đế quốc La Mã |
アブダビ国営石油会社
|
QUỐC DOANH,DINH THẠCH DU HỘI XÃ |
Công ty Dầu Quốc gia Abu Dhabi |
アフリカ国内オリンピック委員会連合
|
QUỐC NỘI ỦY VIÊN HỘI LIÊN HỢP |
liên hiệp các ủy ban Olympic quốc gia của Châu Phi |
無条件特恵国待遇
|
VÔ,MÔ ĐIỀU KIỆN ĐẶC HUỆ QUỐC ĐÃI NGỘ |
chế độ nước ưu đãi nhất không điều kiện |
条件付特恵国待遇
|
ĐIỀU KIỆN PHÓ ĐẶC HUỆ QUỐC ĐÃI NGỘ |
chế độ nước ưu đãi nhất có điều kiện |