Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 貝BỐI
Hán

BỐI- Số nét: 07 - Bộ: BỐI 貝

ONバイ
KUN かい
  • Con sò, ngày xưa dùng vỏ sò làm tiền tiêu, cho nên những chữ nói về của cải phần nhiều có chữ 貝 ở bên. Những đồ quý báu gọi là bảo bối 寶貝.
  • Các đồ đệ Phật lấy lá cây bối đa viết kinh gọi là bối diệp kinh 貝葉經.
  • Trang sức.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
BỐI LOẠI sò hến; thuộc nhóm sò hến; các loại sò hến; giống sò hến; động vật thân mềm
殻追放 BỐI XÁC TRUY PHÓNG tẩy chay; loại ra
殻虫 BỐI XÁC TRÙNG sâu bọ có cánh; bọ cánh cứng
BỐI XÁC vỏ sò; vỏ trai; vỏ hến; vỏ ngao
ボタン BỐI nút to
BỐI ngao; sò; hến; trai
NGƯ BỐI LOẠI các loại sò cá
THANH BỐI sò biển; vỏ sò
XÍCH BỐI con sò lông;sò huyết
ĐIỆP BỐI trai ngọc
真珠 CHÂN CHÂU BỐI ngọc trai;xà cừ
子安 TỬ,TÝ AN,YÊN BỐI Vỏ ốc xà cừ
二枚 NHỊ MAI BỐI Hai vỏ
ほら BỐI ốc xà cừ; ốc tù và
ばい BỐI ốc xoắn; một loại ốc nước nhỏ
たらす BỐI con trai