Tra từ
Tra Hán Tự
Dịch tài liệu
Mẫu câu
Công cụ
Từ điển của bạn
Kanji=>Romaji
Phát âm câu
Thảo luận
Giúp đỡ
Đăng nhập
|
Đăng ký
3
Tra từ
Đọc câu tiếng nhật
Chuyển tiếng nhật qua Hiragana
Chuyển tiếng nhật qua Romaji
Cách Viết
Từ hán
Bộ
Số nét của từ
Tìm
Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Bộ
Số nét
Tìm
1
|
2
|
3
|
4
|
5
一
ノ
丶
丨
乙
亅
人
八
匕
亠
厂
十
匚
厶
卩
ニ
又
冂
凵
九
几
刀
冖
儿
冫
勹
卜
入
匸
口
土
弓
女
宀
广
囗
彡
彳
大
廴
尸
山
己
夕
夂
子
干
巾
Tra Hán Tự
Hán tự theo bộ CỐC 谷
谷 : CỐC
卻 : KHƯỚC
欲 : DỤC
谺 : xxx
豁 : KHOÁT
谿 : KHÊ
Danh Sách Từ Của
谷CỐC
‹
■
▶
›
✕
Hán
CỐC- Số nét: 07 - Bộ: CỐC 谷
ON
コク
KUN
谷
たに
谷まる
きわまる
谷
がい
谷
がえ
谷
がや
谷
せ
谷
たり
谷
たん
谷
や
Lũng, suối, hai bên núi giữa có một lối nước chảy gọi là "cốc".
Hang, núi có chỗ thủng hỏm vào gọi là "cốc".
Cùng đường, như Kinh Thi nói "tiến thoái duy cốc" 進退維谷 tiến thoái đều cùng đường.
Một âm là "lộc". "Lộc lãi" 谷蠡 một danh hiệu phong sắc cho các chư hầu Hung nô.
Lại một âm là "dục". Nước "Dột Dục Hồn" 吐谷渾.
Từ hán
Âm hán việt
Nghĩa
谷
間
CỐC GIAN
thung lũng
谷
底
CỐC ĐỂ
đáy khe
谷
川
CỐC XUYÊN
con suối nhỏ;khe suối
谷
川
CỐC XUYÊN
suối
谷
CỐC
khe;thung lũng
渓
谷
KHÊ CỐC
đèo ải;thung lũng
幽
谷
U CỐC
hẻm núi sâu; thung lũng hẹp
峡
谷
HẠP CỐC
hẻm núi; vực sâu; thung lũng hẹp; khe sâu
山と
谷
SƠN CỐC
sơn cốc