Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Hán tự theo bộ HÀNH, HÀNG 行
Danh Sách Từ Của 行HÀNH,HÀNG
Hán

HÀNH,HÀNG- Số nét: 06 - Bộ: HÀNH, HÀNG 行

ONコウ, ギョウ, アン
KUN行く いく
  行く ゆく
  行き -ゆき
  -ゆき
  行き -いき
  -いき
  行う おこなう
  行なう おこなう
  いく
  なみ
  なめ
  みち
  ゆき
  ゆく
  • Bước đi, bước chân đi.
  • Làm ra, thi hành ra.
  • Đi, như "tống hành" 送行 đưa đi, "từ hành" 辭行 từ đi v.v. Vua chết gọi là đại hành 大行.
  • Không định hẳn, tạm thì. Như "hành thự" 行署 dinh quan đóng tạm.
  • Cái để dùng, của dùng. Như ngày xưa gọi "vàng, gỗ, nước, lửa, đất" là "ngũ hành" 金木水火土為五行 ý nói là năm thứ ấy là cái người ta cần dùng hằng ngày vậy.
  • Trải qua. Như "nhất hành tác lại" 一行作吏 làm quan qua một lần.
  • Sắp tới, dần đến. Như "hành niên ngũ thập" 行年五十 tuổi gần đến năm mươi, "hành tương tựu mộc" 行將就木 sắp chết.
  • Bài hát. Như "tràng ca hành" 長歌行 bài hát dài.
  • Lối chữ hành, lối chữ hơi đá thảo gọi là "hành".
  • Dường sá.
  • Biến đổi luôn không ngừng. Nhà Phật gọi cái ý thức luôn luôn trôi đi là "hành uẩn" 行蘊.
  • Một âm là "hạnh". Dức hạnh, nết na, còn ở tâm là "đức" 德, thi hành ra là "hạnh" 行. Như "độc hạnh" 獨行 đức hạnh hơn người. Vì thế nhà Phật nói sửa mình trong sạch để thờ Phật gọi là "tu hạnh" 修行.
  • Lại một âm là "hàng". Hàng lối. Phép binh ngày xưa cứ 25 người là một hàng 一行, vì thế gọi binh lính là "hàng ngũ" 一伍. Một dòng chữ cũng gọi là một hàng一行.
  • Cửa hàng. Một chỗ chứa các đồ hàng để vận tải, buôn bán cho tiện gọi là "hàng sạn" 行棧 hay "hàng gia" 行家.
  • Nghề nghiệp của trăm nghề. Người đồng nghiệp gọi là "đồng hàng" 同行, làm việc không khéo gọi là "ngoại hàng" 外行.
  • Một âm nữa là "hạng". Hạng thứ. Như "hạng nhất" 行一, "hạng nhị" 行二, v.v.
  • Hàng lũ. Gọi các người tôn trưởng của bạn mình là "trượng nhân hạng" 仗人行.
  • "Hạng hạng" 行行 cứng cỏi.
1 | 2 | 3 | 4


Từ hánÂm hán việtNghĩa
HÀNH,HÀNG ĐẦU đầu hàng; đầu dòng
HÀNH,HÀNG CÁCH sự cải cách hành chính; cải cách hành chính
HÀNH,HÀNG GIAN nội dung trong dòng chữ; khoảng cách giữa các dòng
HÀNH,HÀNG KIM tiền ngân hàng
進曲 HÀNH,HÀNG TIẾN,TẤN KHÚC hành quân ca;khúc hành tiến; khúc diễu hành; khúc hành quân
進する HÀNH,HÀNG TIẾN,TẤN diễu hành
HÀNH,HÀNG TIẾN,TẤN cuộc diễu hành; diễu hành
HÀNH,HÀNG QUÂN sự hành quân; cuộc hành quân; hành quân
HÀNH,HÀNG TÍCH Hành vi
HÀNH,HÀNG GIẢ người khổ hạnh; người hành hương; người tu luyện; người tu hành
HÀNH,HÀNG TRÌNH chuyến;hành trình
HÀNH,HÀNG VI hành vi; hành động
渡る HÀNH,HÀNG ĐỘ lan rộng; lan ra
HÀNH,HÀNG NHẠC,LẠC giải trí; sự giải trí
方不明(米兵) HÀNH,HÀNG PHƯƠNG BẤT MINH MỄ BINH vấn đề người mất tích
方不明 HÀNH,HÀNG PHƯƠNG BẤT MINH sự lạc đường; sự mất tích
HÀNH,HÀNG PHƯƠNG hướng đi
政課 HÀNH,HÀNG CHÍNH,CHÁNH KHÓA phòng hành chính
政組織 HÀNH,HÀNG CHÍNH,CHÁNH TỔ CHỨC bộ máy nhà nước;tổ chức hành chính
政権 HÀNH,HÀNG CHÍNH,CHÁNH QUYỀN quyền hành chính
政官 HÀNH,HÀNG CHÍNH,CHÁNH QUAN cơ quan hành chính; cơ quan nhà nước
政・商業・運輸のための電子データ交換規則 HÀNH,HÀNG CHÍNH,CHÁNH THƯƠNG NGHIỆP VẬN THÂU ĐIỆN TỬ,TÝ GIAO HOÁN QUY TẮC Quy tắc trao đổi dữ liệu điện tử phục vụ cho công tác hành chính, thương mại và giao thông
政に関するアジア太平洋地域機関 HÀNH,HÀNG CHÍNH,CHÁNH QUAN THÁI BÌNH DƯƠNG ĐỊA VỰC CƠ,KY QUAN Cơ quan hành chính phụ trách khu vực Châu Á Thái Bình Dương
HÀNH,HÀNG CHÍNH,CHÁNH hành chính;hành chính (hành chánh)
HÀNH,HÀNG THÀNH bất ngờ; đột ngột
HÀNH,HÀNG NIÊN tuổi khi chết đi; tuổi hưởng thọ; tuổi hưởng dương
官庁 HÀNH,HÀNG QUAN SẢNH cơ quan quản lý hành chính; cơ quan hành chính; cơ quan nhà nước
HÀNH,HÀNG TƯ,TY trọng tài Sumo
動計画 HÀNH,HÀNG ĐỘNG KẾ HỌA kế hoạch hành động
動を失う HÀNH,HÀNG ĐỘNG THẤT bó tay
動する HÀNH,HÀNG ĐỘNG hành sự
動する HÀNH,HÀNG ĐỘNG hành động
HÀNH,HÀNG ĐỘNG hành động; sự hành động
列式 HÀNH,HÀNG LIỆT THỨC định thức
列する HÀNH,HÀNG LIỆT rước;rước kiệu
列する HÀNH,HÀNG LIỆT xếp hàng
列して HÀNH,HÀNG LIỆT HÀNH,HÀNG kéo đi
HÀNH,HÀNG LIỆT du hành;hàng người; đoàn người; đám rước
儀作法 HÀNH,HÀNG NGHI TÁC PHÁP Phép xã giao; nghi thức xã giao; nghi thức; nghi thức chào hỏi; cách thưa gửi; cách đối xử; cách ứng xử; phép đối nhân xử thế; cách đối nhân xử thế
HÀNH,HÀNG NGHI cách cư xử
使 HÀNH,HÀNG SỬ,SỨ sự hành động; sự tiến hành
HÀNH,HÀNG NHÂN Khách qua đường; khách bộ hành
HÀNH,HÀNG SỰ hội hè;sự kiện
の末尾 HÀNH,HÀNG MẠT VĨ cuối hàng; cuối dòng
の先頭 HÀNH,HÀNG TIÊN ĐẦU đầu hàng; đầu dòng
ってください HÀNH,HÀNG hãy đi
ったり来たりする HÀNH,HÀNG LAI đi đi lại lại
HÀNH,HÀNG đi
HÀNH,HÀNG đi
き違い HÀNH,HÀNG VI sự hiểu lầm;sự lạc (thư từ)
き過ぎ HÀNH,HÀNG QUÁ sự đi quá
き渡る HÀNH,HÀNG ĐỘ lan rộng; lan ra
き止まり HÀNH,HÀNG CHỈ điểm cuối; điểm kết
き来する HÀNH,HÀNG LAI đi đi lại lại;đi lại (giao thiệp)
き来 HÀNH,HÀNG LAI đi đi lại lại; đi lại
き届く HÀNH,HÀNG GIỚI cực kỳ cẩn thận; cực kỳ kỹ lưỡng; cực kỳ tỷ mỉ
き先 HÀNH,HÀNG TIÊN đích đến; nơi đến
きますか HÀNH,HÀNG có đi không
きなさい HÀNH,HÀNG hãy đi
HÀNH,HÀNG sự đi lại
HÀNH,HÀNG đi
かせる HÀNH,HÀNG cho đi
HÀNH,HÀNG cử hành;tổ chức; thực hiện; tiến hành; làm
HÀNH,HÀNG dòng;hàng
禁止空域 PHI HÀNH,HÀNG CẤM CHỈ KHÔNG,KHỐNG VỰC khu vực cấm bay
機渡し PHI HÀNH,HÀNG CƠ,KY ĐỘ giao trên máy bay
機券 PHI HÀNH,HÀNG CƠ,KY KHOÁN vé máy bay
機の切符 PHI HÀNH,HÀNG CƠ,KY THIẾT PHÙ vé máy bay
機に搭乗する PHI HÀNH,HÀNG CƠ,KY ĐÁP THỪA đáp máy bay
機に乗る PHI HÀNH,HÀNG CƠ,KY THỪA lên máy bay
PHI HÀNH,HÀNG CƠ,KY máy bay;phi cơ;tàu bay
PHI HÀNH,HÀNG PHỤC đồng phục phi hành
士グループ PHI HÀNH,HÀNG SỸ,SĨ phi đội
PHI HÀNH,HÀNG SỸ,SĨ Phi công
PHI HÀNH,HÀNG TRƯỜNG phi trường;sân bay
便 PHI HÀNH,HÀNG TIỆN chuyến bay;Thư máy bay
PHI HÀNH,HÀNG phi hành; hàng không
PHI HÀNH,HÀNG hành vi không chính đáng; hành vi không tốt
NẠN,NAN HÀNH,HÀNG Hình phạt
携帯する TÙY HÀNH,HÀNG HUỀ ĐỚI,ĐÁI mang theo
する TÙY HÀNH,HÀNG đi kèm;đi theo
科目 NGÂN HÀNH,HÀNG KHOA MỤC ngân khoản
NGÂN HÀNH,HÀNG KHOÁN tiền ngân hàng
NGÂN HÀNH,HÀNG ngân hàng;nhà băng
する VẬN HÀNH,HÀNG vận hành
VẬN HÀNH,HÀNG sự vận hành; sự chuyển động
する DU HÀNH,HÀNG diễu hành
する DU HÀNH,HÀNG du hành
する TOẠI HÀNH,HÀNG hoàn thành; làm xong; đạt tới;thi hành; thực hiện
TOẠI HÀNH,HÀNG sự hoàn thành; thành quả; thành tích; hoàn thành
状況 TIẾN,TẤN HÀNH,HÀNG TRẠNG HUỐNG quá trình tiến triển
TIẾN,TẤN HÀNH,HÀNG HÌNH thể tiến hành (ngữ pháp)
する TIẾN,TẤN HÀNH,HÀNG tiến hành
TIẾN,TẤN HÀNH,HÀNG sự tiến hành; sự tiến triển
許可を与える THÔNG HÀNH,HÀNG HỨA KHẢ DỮ,DỰ mãi lộ
止め THÔNG HÀNH,HÀNG CHỈ cấm đi lại
する THÔNG HÀNH,HÀNG đi lại
THÔNG HÀNH,HÀNG sự đi lại
時間 TẨU HÀNH,HÀNG THỜI GIAN thời gian chạy
錯誤する THI HÀNH,HÀNG THÁC NGỘ thử và tìm lỗi
1 | 2 | 3 | 4