Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 鹿LỘC
Hán

LỘC- Số nét: 11 - Bộ: LỘC 鹿

ONロク
KUN鹿 しか
  鹿
  鹿 しし
  • Con hươu. Con đực có sừng mỗi năm thay một lần, gọi là lộc nhung 鹿茸 rất bổ. Con cái không có sừng. Giống hươu sắc lông lổ đổ, nên tục gọi là mai hoa lộc 梅花鹿.
  • Họ Lộc.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
鹿の角 LỘC GIÁC nhung;nhung hươu
鹿の肉 LỘC NHỤC thịt nai
鹿 LỘC con lai;hươu;nai
鹿 TUẦN LỘC tuần lộc
鹿丁寧 MÃ LỘC ĐINH NINH Lịch sự thái quá
鹿らしい MÃ LỘC vô duyên; ngu ngốc
鹿な事を為る MÃ LỘC SỰ VI làm một việc ngu ngốc
鹿 MÃ LỘC Điên
鹿 MÃ LỘC đáng coi thường; đáng khinh bỉ;huyên thuyên; không có giá trị; không hợp lý;khó sử dụng;ngu xuẩn; hồ đồ;ngu; ngốc;sai; thiệt; không lợi;đồ ngu xuẩn!;rất;sự ngu ngốc; kẻ ngu; thằng ngốc
小馬鹿 TIỂU MÃ LỘC thằng ngố; kẻ ngu; kẻ ngốc
うす馬鹿 MÃ LỘC Điên rồ