Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 父PHỤ
Hán

PHỤ- Số nét: 04 - Bộ: PHỤ 父

ON
KUN ちち
  • Cha, bố.
  • "Phụ lão" 父老 tiếng gọi tôn các người già.
  • Một âm là "phủ". Cùng nghĩa với chữ "phủ" 甫. Tiếng gọi lịch sự của đàn ông, như ông Thái Công gọi là "thượng phủ" 尚父, đức Khổng Tử gọi là "Ny phủ" 尼父, v.v.
  • Người già, như "điền phủ" 田父 ông già làm ruộng, "ngư phủ" 漁父 ông già đánh cá, v.v.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
PHỤ MẪU bố mẹ
と同じ年輩者 PHỤ ĐỒNG NIÊN BỐI GIẢ cha chú
の叔 PHỤ THÚC PHỤ cha chú
PHỤ HUYNH cha anh;phụ huynh
兄会 PHỤ HUYNH HỘI hội phụ huynh
PHỤ QUÂN phụ thân
PHỤ TỬ,TÝ bố con;cha con
PHỤ NGỰ thân phụ; cha (anh, chị)
PHỤ TÍNH,TÁNH Tư cách làm cha; cương vị làm cha
性愛 PHỤ TÍNH,TÁNH ÁI Tình yêu của người làm cha
PHỤ PHƯƠNG nhà nội
方の親族 PHỤ PHƯƠNG THÂN TỘC bên nội
PHỤ QUYỀN quyền làm cha
PHỤ MẪU bố mẹ;cha mẹ
無し子 PHỤ VÔ,MÔ TỬ,TÝ đứa trẻ mồ côi cha
PHỤ TỔ tổ tiên
PHỤ HỆ phụ hệ
PHỤ THÂN bố; cha
と兄 PHỤ HUYNH cha anh
さん PHỤ bố
PHỤ bố; cha;gia phụ;phụ thân;thân phụ;thầy
さん TIỂU PHỤ chú; bác; người đàn ông trung niên
さん THÚC PHỤ chú; bác; người đàn ông trung niên;thím
THỰC PHỤ bố đẻ;cha đẻ;cha ruột;thân phụ
さん PHỤ bố; bố ơi (khi con gọi bố;cha;thân phụ
THÚC PHỤ cậu; chú
THÚC PHỤ cậu; chú;chú bác
さん BÁ PHỤ bác; chú;ông bác;thím
BÁ PHỤ bác; chú;chú bác;dì;dượng
VONG PHỤ vong phụ; người cha đã mất
DƯỠNG PHỤ cha đỡ đầu;dưỡng phụ
NHẠC PHỤ bố vợ; bố chồng
兄弟 DỊ PHỤ HUYNH ĐỄ,ĐỆ Anh em cùng mẹ khác cha
TỔ PHỤ ông
TỔ PHỤ MẪU ông bà
THẦN PHỤ cha cố;cha xứ;cố đạo;linh mục đạo Tin lành;pháp sư
KẾ PHỤ bố dượng;bố ghẻ;cha dượng;cha ghẻ;dượng;kế phụ
NGHĨA PHỤ bố chồng; bố vợ;bố dượng; cha nuôi; nghĩa phụ;bố nuôi;cha chồng;dượng
曾祖 TẰNG TỔ PHỤ Ông cố
妻の THÊ PHỤ bố vợ;cha vợ;nhạc gia;nhạc phụ
夫の PHU PHỤ cha chồng
曾祖 TẰNG TỔ PHỤ Ông cố
お祖ちゃん TỔ PHỤ ông
お祖さん TỔ PHỤ ông
曾お祖さん TẰNG TỔ PHỤ cụ ông