Từ hán |
Âm hán việt |
Nghĩa |
山腹
|
SƠN PHÚC,PHỤC |
sườn núi |
山梔子
|
SƠN CHI TỬ,TÝ |
cây dành dành |
山に登る
|
SƠN ĐĂNG |
đăng sơn;trèo núi |
山脈
|
SƠN MẠCH |
dãy núi;rặng núi |
山林学
|
SƠN LÂM HỌC |
khoa học trồng, chăm sóc, quản lý rừng |
山と谷
|
SƠN CỐC |
sơn cốc |
山羊の血
|
SƠN DƯƠNG HUYẾT |
máu dê |
山林
|
SƠN LÂM |
sơn lâm; rừng; rừng rậm |
山と森
|
SƠN SÂM |
rừng núi |
山羊の肉
|
SƠN DƯƠNG NHỤC |
thịt dê |
山師
|
SƠN SƯ |
kẻ bịp bợm;người đầu cơ; người tích trữ;nhà thám hiểm; người thám hiểm |
山から離れて
|
SƠN LY |
cách núi |
山羊
|
SƠN DƯƠNG |
dê |
山崩れ
|
SƠN BĂNG |
sự lở đất; lở đất |
山々
|
SƠN |
những ngọn núi; núi non;rất nhiều; nhiều nhiều |
山紫水明
|
SƠN TỬ THỦY MINH |
sơn thủy hữu tình; cảnh sơn thủy hữu tình |
山峡
|
SƠN HẠP |
hẻm núi; khe núi |
山
|
SƠN |
ngọn núi;núi;sơn |
山積する
|
SƠN TÍCH |
chồng |
山岳部
|
SƠN NHẠC BỘ |
vùng đồi núi |
山積する
|
SƠN TÍCH |
chồng chất; chất đống như núi |
山岳
|
SƠN NHẠC |
vùng núi; vùng đồi núi |
山積
|
SƠN TÍCH |
sự chồng chất; sự chất đống như núi; chồng chất |
山小屋
|
SƠN TIỂU ỐC |
túp lều |
山登り
|
SƠN ĐĂNG |
sự leo núi; sự trèo núi; leo núi |
山寺
|
SƠN TỰ |
chùa trên núi |
山猫
|
SƠN MIÊU |
mèo rừng; linh miêu |
山奥
|
SƠN ÁO |
sâu tít trong núi |
山頂
|
SƠN ĐỈNH,ĐINH |
chỏm núi;đỉnh núi; chóp núi;núi non |
山火事
|
SƠN HỎA SỰ |
cháy rừng |
山地
|
SƠN ĐỊA |
sơn địa |
山賊
|
SƠN TẶC |
sơn tặc |
山河
|
SƠN HÀ |
núi sông;nước non |
山口県
|
SƠN KHẨU HUYỆN |
Yamaguchi Ken |
山菜
|
SƠN THÁI |
rau dại ở núi |
山河
|
SƠN HÀ |
sơn hà;sông núi |
山刀
|
SƠN ĐAO |
rìu đốn củi |
山荘
|
SƠN TRANG |
nhà nghỉ trên núi |
山水画
|
SƠN THỦY HỌA |
tranh sơn thuỷ |
山を克服する
|
SƠN KHẮC PHỤC |
vượt qua núi |
山茶花
|
SƠN TRÀ HOA |
hoa sơn trà; cây sơn trà |
山水
|
SƠN THỦY |
sơn thủy |
山のふもと
|
SƠN |
dưới chân núi |
築山
|
TRÚC SƠN |
hòn non bộ |
不山戯る
|
BẤT SƠN HI |
đùa cợt;hiếu động |
禿山
|
NGỐC SƠN |
núi trọc |
沢山
|
TRẠCH SƠN |
đủ; nhiều |
下山する
|
HẠ SƠN |
xuống núi; trở về nhà sau thời gian tu hành; hạ sơn |
高山蝶
|
CAO SƠN ĐIỆP |
bươm bướm ở núi cao |
江山
|
GIANG SƠN |
sông núi; núi sông; giang sơn |
下山
|
HẠ SƠN |
sự xuống núi; sự trở về nhà sau thời gian tu hành; sự hạ sơn; xuống núi |
高山病
|
CAO SƠN BỆNH,BỊNH |
bệnh sinh ra khi ở vùng núi cao; bệnh sợ vùng núi cao |
石山
|
THẠCH SƠN |
núi đá |
氷山
|
BĂNG SƠN |
núi băng;núi băng trôi |
高山植物
|
CAO SƠN THỰC VẬT |
thực vật trên núi cao |
登山者
|
ĐĂNG SƠN GIẢ |
Người leo núi |
高山帯
|
CAO SƠN ĐỚI,ĐÁI |
vùng núi cao |
登山帽
|
ĐĂNG SƠN MẠO |
mũ dành cho người leo núi |
高山
|
CAO SƠN |
Núi cao |
登山家
|
ĐĂNG SƠN GIA |
Người leo núi |
案山子
|
ÁN SƠN TỬ,TÝ |
bù nhìn |
小山
|
TIỂU SƠN |
ngọn đồi;núi đất |
銅山
|
ĐỒNG SƠN |
mỏ đồng |
登山客
|
ĐĂNG SƠN KHÁCH |
Người leo núi |
桃山時代
|
ĐÀO SƠN THỜI ĐẠI |
Thời đại Momoyama |
小山
|
TIỂU SƠN |
Ngọn đồi |
鉱山開発
|
KHOÁNG SƠN KHAI PHÁT |
khai thác mỏ |
登山口
|
ĐĂNG SƠN KHẨU |
cửa lên núi |
鉱山業
|
KHOÁNG SƠN NGHIỆP |
Ngành công nghiệp mỏ; công nghiệp mỏ |
登山する
|
ĐĂNG SƠN |
leo núi |
廃山
|
PHẾ SƠN |
mỏ bỏ hoang |
鉱山技師
|
KHOÁNG SƠN KỸ SƯ |
kỹ sư mỏ; kỹ sư khai khai khoáng |
登山
|
ĐĂNG SƠN |
sự leo núi |
鉱山を開発する
|
KHOÁNG SƠN KHAI PHÁT |
khai mỏ |
火山灰
|
HỎA SƠN HÔI |
nham thạch |
大山猫
|
ĐẠI SƠN MIÊU |
mèo rừng; mèo hoang |
鉱山
|
KHOÁNG SƠN |
mỏ |
火山
|
HỎA SƠN |
hỏa diệm sơn;hỏa sơn;núi lửa |
南山の寿
|
NAM SƠN THỌ |
Thọ tỷ Nam Sơn! |
鉄山
|
THIẾT SƠN |
mỏ sắt |
深山
|
THÂM SƠN |
thâm sơn |
北山
|
BẮC SƠN |
Ngọn đồi phía Bắc |
連山
|
LIÊN SƠN |
dãy núi |
低山帯
|
ĐÊ SƠN ĐỚI,ĐÁI |
Khu vực có nhiều núi |
螺子山
|
LOA TỬ,TÝ SƠN |
Rãnh vít |
活火山
|
HOẠT HỎA SƠN |
núi lửa đang hoạt động;núi lửa hoạt động |
休火山
|
HƯU HỎA SƠN |
núi lửa nằm im; núi lửa không hoạt động;núi lửa tắt |
泥火山
|
NÊ HỎA SƠN |
núi lửa bùn |
禿げ山
|
NGỐC SƠN |
núi trọc |
比叡山
|
TỶ DUỆ SƠN |
Ngọn núi Hiei - Tỷ Duệ (ở Kyoto) |
死火山
|
TỬ HỎA SƠN |
núi lửa đã tắt |
富士山
|
PHÚ SỸ,SĨ SƠN |
núi Phú Sĩ |
天目山
|
THIÊN MỤC SƠN |
vạch ranh giới giữa chiến thắng và thất bại |
天王山
|
THIÊN VƯƠNG SƠN |
đồi Tennozan; điểm chiến lược |
海千山千
|
HẢI THIÊN SƠN THIÊN |
cáo già; hồ ly chín đuôi |
わらの山
|
SƠN |
đụn rơm |
アンゴラ山羊
|
SƠN DƯƠNG |
dê angora |
エベレスト山
|
SƠN |
núi Chô-mo-lung-ma; đỉnh núi Everest |
アパラチア山脈
|
SƠN MẠCH |
dãy núi Appalachian |
少数民族及び山地委員会
|
THIẾU,THIỂU SỐ DÂN TỘC CẬP SƠN ĐỊA ỦY VIÊN HỘI |
ủy ban dân tộc và miền núi |