1 | 2


Từ hán Âm hán việt Nghĩa
引け DẪN TƯƠNG,TƯỚNG TRƯỜNG giá cuối ngày (sở giao dịch)
庭先 ĐÌNH TIÊN TƯƠNG,TƯỚNG TRƯỜNG Giá bán ngay tại vườn (thường là nông sản)
平均 BÌNH QUÂN TƯƠNG,TƯỚNG TRƯỜNG giá bình quân thị trường
市場場取引所 THỊ TRƯỜNG TƯƠNG,TƯỚNG TRƯỜNG THỦ DẪN SỞ bản yết giá sở giao dịch
市場 THỊ TRƯỜNG TƯƠNG,TƯỚNG TRƯỜNG bản yết giá
家督 GIA ĐỐC TƯƠNG,TƯỚNG TỤC quyền thừa kế; kế thừa; thừa kế
可哀 KHẢ AI TƯƠNG,TƯỚNG đáng thương; tội; tội nghiệp;sự đáng thương; sự tội nghiệp
副首 PHÓ THỦ TƯƠNG,TƯỚNG phó thủ tướng
公定 CÔNG ĐỊNH TƯƠNG,TƯỚNG TRƯỜNG giá chính thức (sở giao dịch)
先物 TIÊN VẬT TƯƠNG,TƯỚNG TRƯỜNG giá kì hạn
健康 KIỆN KHANG TƯƠNG,TƯỚNG ĐÀM bàn hỏi về sức khoẻ
上げ THƯỢNG TƯƠNG,TƯỚNG TRƯỜNG Thị trường có cổ phần tăng giá
連邦首 LIÊN BANG THỦ TƯƠNG,TƯỚNG thủ tướng liên bang
二国間殺取引 NHỊ QUỐC GIAN TƯƠNG,TƯỚNG SÁT THỦ DẪN bù trừ hai bên;bù trừ hai chiều
船主責任互保険 THUYỀN CHỦ,TRÚ TRÁCH NHIỆM TƯƠNG,TƯỚNG HỖ BẢO HIỂM hội bảo vệ và bồi thường
直接為替 TRỰC TIẾP VI THẾ TƯƠNG,TƯỚNG TRƯỜNG biểu thị trực tiếp tỷ giá
寄り付け場(取引所) KÝ PHÓ TƯƠNG,TƯỚNG TRƯỜNG THỦ DẪN SỞ giá mở cửa (sở giao dịch)
寄り付き場(取引所) KÝ PHÓ TƯƠNG,TƯỚNG TRƯỜNG THỦ DẪN SỞ giá mở hàng (sở giao dịch)
固定為替 CỔ ĐỊNH VI THẾ TƯƠNG,TƯỚNG TRƯỜNG ngang giá chính thức
1 | 2