1 | 2


Từ hán Âm hán việt Nghĩa
BIỆN,BIỀN ĐƯƠNG cơm hộp
THỎA ĐƯƠNG hợp lý; đúng đắn; thích đáng;sự hợp lý; sự đúng đắn; sự thích đáng;thỏa đáng
たり BÌNH ĐƯƠNG trên một tsubo
KHÁM ĐƯƠNG cha đuổi con ra khỏi nhà cắt đứt quan hệ; từ con;sự giận dỗi; giận dỗi;sự khai trừ đồ đệ; sự cắt đứt quan hệ sư đệ; khai trừ; từ bỏ
てる CÁT ĐƯƠNG bổ;phân phối; phân chia
CÁT ĐƯƠNG hạn ngạch; phần được chia
CÁT ĐƯƠNG bổ báng
会社 BẤT ĐƯƠNG HỘI XÃ công ty bến cảng
に契約を解約する BẤT ĐƯƠNG KHẾ,KHIẾT ƯỚC GIẢI ƯỚC Chấm dứt hợp đồng một cách bất hợp pháp
BẤT ĐƯƠNG không hợp lý; không thỏa đáng;sự không hợp lý; sự không thỏa đáng; sự không tương xứng
たって ĐƯƠNG vào thời điểm của
辛くたる TÂN ĐƯƠNG đọa đày
突きたる ĐỘT ĐƯƠNG đến chỗ tận cùng;đụng; va;gặp phải khó khăn; gặp chướng ngại
突きたり ĐỘT ĐƯƠNG cuối (phố)
捜してる SƯU ĐƯƠNG phát hiện; tìm ra; tìm thấy
思いたる TƯ ĐƯƠNG cảm thấy đúng; cảm thấy trùng hợp;chợt nghĩ tới; tưởng tượng tới; thoáng nghĩ; chợt nảy ra ý nghĩ; chợt nhớ tới; chợt nghĩ ra;đoán rằng; phán đoán; phỏng đoán; suy đoán; nghĩ ra
弾がたる ĐẠN,ĐÀN ĐƯƠNG trúng đạn
差したり SAI ĐƯƠNG hiện tại
契約事者 KHẾ,KHIẾT ƯỚC ĐƯƠNG SỰ GIẢ bên ký kết
割りてる CÁT ĐƯƠNG chia phần; phân phối; phân chia;phân bố;phân công
割り CÁT ĐƯƠNG cô-ta; hạn ngạch; phần được chia;phân bổ;phân chia
八つたり BÁT ĐƯƠNG sự cáu giận lung tung
不適 BẤT THÍCH ĐƯƠNG bất hợp
一株たり純資産 NHẤT HẬU,CHU ĐƯƠNG THUẦN TƯ SẢN Giá trị mỗi cổ phần trên sổ sách; tài sản thuần tương ứng với một cổ phần
一人 NHẤT NHÂN ĐƯƠNG bình quân đầu người
一人たりGDP NHẤT NHÂN ĐƯƠNG thu nhập bình quân đầu người
一人たり NHẤT NHÂN ĐƯƠNG đối với mỗi người; trên đầu người; bình quân đầu người
お弁 BIỆN,BIỀN ĐƯƠNG cơm hộp;cơm trưa
通勤手 THÔNG CẦN THỦ ĐƯƠNG tiền phụ cấp xe cộ
退職手 THOÁI,THỐI CHỨC THỦ ĐƯƠNG Trợ cấp thôi việc
輸入割制度 THÂU NHẬP CÁT ĐƯƠNG CHẾ ĐỘ chế độ định ngạch nhập khẩu
輸入割 THÂU NHẬP CÁT ĐƯƠNG CHẾ chế độ định ngạch nhập khẩu
輸入割 THÂU NHẬP CÁT ĐƯƠNG hạn ngạch nhập khẩu
解雇手 GIẢI CỐ THỦ ĐƯƠNG trợ cấp thôi việc
船舶抵貸借証券 THUYỀN BẠC ĐỂ ĐƯƠNG THẢI TÁ CHỨNG KHOÁN hợp đồng cầm tàu
船舶抵貸借 THUYỀN BẠC ĐỂ ĐƯƠNG THẢI TÁ cho vay cầm tàu
船底抵担保金融 THUYỀN ĐỂ ĐỂ ĐƯƠNG ĐẢM BẢO KIM DUNG cho vay cầm tàu
船底抵冒険金融 THUYỀN ĐỂ ĐỂ ĐƯƠNG MAO HIỂM KIM DUNG cho vay cầm tàu
給食手 CẤP THỰC THỦ ĐƯƠNG tiền trợ cấp bữa ăn
精勤手 TINH CẦN THỦ ĐƯƠNG tiền thưởng làm việc chuyên cần
福引にたる PHÚC DẪN ĐƯƠNG trúng số
特別配 ĐẶC BIỆT PHỐI ĐƯƠNG KIM cổ tức đặc biệt
特別配 ĐẶC BIỆT PHỐI ĐƯƠNG cổ tức đặc biệt
特別手 ĐẶC BIỆT THỦ ĐƯƠNG tiền trợ cấp đặc biệt
深夜手 THÂM DẠ THỦ ĐƯƠNG tiền trợ cấp làm ca đêm
比例割 TỶ LỆ CÁT ĐƯƠNG CHẾ chế độ định ngạch phần trăm
残業手 TÀN NGHIỆP THỦ ĐƯƠNG Tiền làm thêm
残業手 TÀN NGHIỆP THỦ ĐƯƠNG tiền trợ cấp giờ làm phụ trội
業務手 NGHIỆP VỤ THỦ ĐƯƠNG tiền trợ cấp công việc chuyên biệt
株式配 HẬU,CHU THỨC PHỐI ĐƯƠNG KIM tiền lãi cổ phần
技能手 KỸ NĂNG THỦ ĐƯƠNG tiền trợ cấp kỹ thuật
扶養手 PHÙ DƯỠNG THỦ ĐƯƠNG tiền trợ cấp phụ dưỡng gia đình
愛妻弁 ÁI THÊ BIỆN,BIỀN ĐƯƠNG Cơm hộp mang theo ăn trưa được làm bởi người vợ yêu
家族手 GIA TỘC THỦ ĐƯƠNG tiền trợ cấp gia đình
契約の事者 KHẾ,KHIẾT ƯỚC ĐƯƠNG SỰ GIẢ các bên ký kết hợp đồng
失業手 THẤT NGHIỆP THỦ ĐƯƠNG Trợ cấp mất việc làm
夏期手 HẠ KỲ THỦ ĐƯƠNG tiền thưởng vào mùa hè
勤務手 CẦN VỤ THỦ ĐƯƠNG tiền trợ cấp công việc
利益配保険 LỢI ÍCH PHỐI ĐƯƠNG BẢO HIỂM đơn bảo hiểm dự phần
児童手 NHI ĐỒNG THỦ ĐƯƠNG tiền trợ cấp con cái
住宅手 TRÚ,TRỤ TRẠCH THỦ ĐƯƠNG tiền trợ cấp nhà cửa
二重抵 NHỊ TRỌNG,TRÙNG ĐỂ ĐƯƠNG sự cầm cố lần hai
二番抵 NHỊ PHIÊN ĐỂ ĐƯƠNG cầm cố lần hai
頭を突きてる ĐẦU ĐỘT ĐƯƠNG đâm đầu
時間外手 THỜI GIAN NGOẠI THỦ ĐƯƠNG tiền trợ cấp làm việc ngoài giờ quy định
内容の正 NỘI UNG,DONG CHÍNH ĐƯƠNG TÍNH,TÁNH Tính chính xác của nội dung
超過勤務手 SIÊU QUÁ CẦN VỤ THỦ ĐƯƠNG trợ cấp làm thêm
夜間勤務手 DẠ GIAN CẦN VỤ THỦ ĐƯƠNG tiền trợ cấp làm việc ban đêm
休日出勤手 HƯU NHẬT XUẤT CẦN THỦ ĐƯƠNG tiền thưởng đi làm vào ngày nghỉ
仕事を割りてる SĨ,SỸ SỰ CÁT ĐƯƠNG phân bố công việc
給料にあたる手 CẤP LIỆU THỦ ĐƯƠNG Tiền trợ cấp tương đương với lương
女子従業員の出産後の滋養手 NỮ TỬ,TÝ INH,TÒNG NGHIỆP VIÊN XUẤT SẢN HẬU TƯ DƯỠNG THỦ ĐƯƠNG Tiền bồi dưỡng nuôi con nhỏ cho lao động nữ sau khi sinh con
1 | 2