1 | 2 | 3


Từ hán Âm hán việt Nghĩa
BỈ HẠ Nội bì dưới da
する TRÍCH,ĐÍCH HẠ nhỏ giọt
TRÍCH,ĐÍCH HẠ sự nhỏ giọt
する TRẦM HẠ trút
TRẦM HẠ sự lún
殿 ĐIỆN HẠ hoàng thân; hoàng tử; công chúa; điện hạ
がり TRÚ HẠ qua trưa; thời điểm qua buổi trưa một chút
資本 ĐẦU HẠ TƯ BẢN Vốn đầu tư
げる DẪN HẠ kéo xuống; hạ xuống; làm tụt xuống; khấu trừ đi
LANG HẠ gác;hành lang;thềm
ĐÌNH HẠ ĐÀ Guốc đi trong vườn (thường làm bằng rơm)
NIÊN HẠ ít tuổi hơn
XUYÊN HẠ hạ nguồn; cuối nguồn; hạ lưu
無比 THIÊN HẠ VÔ,MÔ TỶ thiên hạ vô song; thiên hạ độc nhất vô nhị
無双 THIÊN HẠ VÔ,MÔ SONG thiên hạ vô song; thiên hạ độc nhất vô nhị
取り THIÊN HẠ THỦ sự cai trị toàn bộ đất nước
THIÊN HẠ NHẤT Thứ duy nhất; thứ độc nhất vô nhị trong thiên hạ
の景 THIÊN HẠ CẢNH cảnh thiên hạ đệ nhất
の勝 THIÊN HẠ THẮNG Phong cảnh đẹp; thắng cảnh
THIÊN HẠ cách riêng;quyền cai trị;thiên hạ; toàn thế giới; cả nước;từ trên trời hạ xuống; thiên hạ
THÀNH HẠ ĐINH thị trấn cổ; phố cổ; khu phố quanh lâu đài
ĐỊA HẠ THIẾT tàu điện ngầm;xe điện ngầm
ĐỊA HẠ ĐẠO đường ngầm dưới mặt đất
ĐỊA HẠ NHAI khu vực bán hàng dưới đất
ĐỊA HẠ HÀNH thân rễ
ĐỊA HẠ THỦY nước ngầm
ĐỊA HẠ HÀO hầm
にもぐる ĐỊA HẠ đồn thổ
ĐỊA HẠ dưới đất
する KHƯỚC HẠ bác bỏ
する KHƯỚC HẠ loại ra; bỏ ra; bác bỏ; bác; phủi toẹt;từ chối; không chấp nhận; phản đối
KHƯỚC HẠ sự loại ra; sự bỏ ra; loại ra; bỏ ra;sự từ chối; sự không chấp nhận
NAM HẠ Đi xuống phía Nam
ろし BẮC HẠ gió lạnh thổi từ phía Bắc; không khí lạnh; luồng không khí lạnh
TẢN HẠ dưới ô dù; sự dưới chướng; sự nép bóng
条項(売買契約) TRỊ HẠ ĐIỀU HẠNG MẠI MÃI KHẾ,KHIẾT ƯỚC điều khoản giảm giá
TRỊ HẠ sự bớt giá; sự giảm giá
がり TRỊ HẠ bớt giá;chiết khấu;giảm giá;hạ giá;sự giảm giá;sụt giá
TRỊ HẠ giá đã giảm
する ĐÊ HẠ sụt;sút kém;thấp xuống
する ĐÊ HẠ giảm; kém đi; suy giảm
ĐÊ HẠ sự giảm; sự kém đi; sự suy giảm
DĨ HẠ dưới đây; sau đây;ít hơn; dưới mức; thua; thấp hơn
する THƯỢNG HẠ nâng lên hạ xuống; tăng lên hạ xuống; trở đi trở lại; lên xuống; tăng giảm
THƯỢNG HẠ lên xuống; trở đi trở lại; sư dao động
THƯỢNG HẠ trên và dưới; lên và xuống
げ髪 HẠ PHÁT bím;đuôi sam
HẠ dây buộc tóc; nơ buộc tóc; bím tóc
がり HẠ đồ thừa; phần thừa còn lại
馬をげる MÃ HẠ xuống ngựa
食いがる THỰC HẠ bám vào; kiên trì; theo đến cùng
飛びりる PHI HẠ nhảy xuống
飛び PHI HẠ sự nhảy xuống
脇の HIẾP HẠ nách
積みろし施設 TÍCH HẠ THI,THÍ THIẾT phương tiện bốc dỡ
積みろし TÍCH HẠ bốc dỡ
白粉 BẠCH PHẤN HẠ kem lót
熱をげる NHIỆT HẠ giải nhiệt
氷点 BĂNG ĐIỂM HẠ dưới điểm đóng băng; dưới không độ
日和 NHẬT HÒA HẠ ĐÀ guốc đi trong thời tiết khô
旗をろす KỲ HẠ hạ cờ
引きげる DẪN HẠ giảm thấp; hạ thấp
幕をろす MẠC HẠ hạ màn
妃殿 PHI ĐIỆN HẠ công chúa
坂をげる PHẢN HẠ đổ dốc
坂をがる PHẢN HẠ xuống dốc
吊りがる ĐIẾU HẠ vắt;vắt vẻo
切り THIẾT HẠ sự mất giá của tiền tệ; trượt giá; mất giá
両陛 LƯỠNG BỆ HẠ vua và hoàng hậu; hoàng đế và hoàng hậu
上り THƯỢNG HẠ tăng lên và giảm xuống; đi lên và đi xuống
上げろし THƯỢNG HẠ Việc nâng lên và hạ xuống
ぶらげる HẠ treo lòng thòng; đeo vào
ぶらがる HẠ treo lòng thòng; rủ xuống; được treo vào
ご覧さい LÃM HẠ xin hãy xem
ご免さい MIỄN HẠ tôi có thể vào được không?
馬からげる MÃ HẠ xuống ngựa
通過切 THÔNG QUÁ THIẾT HẠ sụt giá tiền tệ
職位ががる CHỨC VỊ HẠ giáng chức
等級をげる ĐĂNG CẤP HẠ giáng cấp
皇后陛 HOÀNG HẬU BỆ HẠ hoàng hậu điện hạ; muôn tâu hoàng hậu
爆弾投 BỘC,BẠO ĐẠN,ĐÀN ĐẦU HẠ thả bom
温度ががる ÔN ĐỘ HẠ nhiệt độ xuống
平価切 BÌNH GIÁ THIẾT HẠ phá giá tiền tệ
平価以で〔通貨〕 BÌNH GIÁ DĨ HẠ THÔNG HÓA dưới ngang giá
女王陛 NỮ VƯƠNG BỆ HẠ muôn tâu nữ hoàng
天皇陛 THIÊN HOÀNG BỆ HẠ tâu thiên hoàng bệ hạ
命令をろす MỆNH LỆNH HẠ hạ lệnh
原価以 NGUYÊN GIÁ DĨ HẠ dưới giá thành
値段をげる TRỊ ĐOẠN HẠ nới giá
価格をげる GIÁ CÁCH HẠ sụt giá;xuống giá
価値ががる GIÁ TRỊ HẠ mất giá
上がり THƯỢNG HẠ Lúc lên lúc xuống
上がりがり THƯỢNG HẠ Lúc lên lúc xuống; dao động
ズボン HẠ quần đùi
20歳以人口 TUẾ DĨ HẠ NHÂN KHẨU dân số dưới 20 tuổi
通貨切り THÔNG HÓA THIẾT HẠ phá giá tiền tệ
爆弾を投する BỘC,BẠO ĐẠN,ĐÀN ĐẦU HẠ ném bom
流行性耳腺炎 LƯU HÀNH,HÀNG TÍNH,TÁNH NHĨ HẠ TUYẾN VIÊM bệnh quai bị
仕入れ価格以 SĨ,SỸ NHẬP GIÁ CÁCH DĨ HẠ dưới giá mua vào
パレット積みろし TÍCH HẠ bốc hàng bằng pa lét;chuyên chở hàng bằng pa lét
1 | 2 | 3