1 | 2


Từ hán Âm hán việt Nghĩa
宿 TÚC,TÚ MỘC cây ký sinh
THỔ MỘC công trình công cộng;công việc xây dựng
TRÁC MỘC ĐIỂU Chim gõ kiến
CỔ MỘC cổ thụ;trầm hương; kỳ nam
PHÓ MỘC thanh nẹp (bó xương gãy)
XUẤT MỘC NIÊN Năm nhiều quả; năm sai quả
NHẬP MỘC Chữ viết đẹp
ĐẢO MỘC cây đổ
ĐÊ MỘC Bụi rậm; bụi cây
TỊNH MỘC ĐẠO Đại lộ có 2 hàng cây ở 2 bên đường
TỊNH MỘC LỘ Đại lộ có 2 hàng cây 2 bên
TỊNH MỘC LỘ Đại lộ có 2 hàng cây 2 bên
TỊNH MỘC hàng cây
麻の MA MỘC cây gai dầu
赤啄 XÍCH TRÁC MỘC ĐIỂU chim gõ kiến
草の THẢO MỘC cỏ cây
花の HOA MỘC cây ra hoa
漆の TẤT MỘC cây sơn
漂流 PHIÊU LƯU MỘC cây gỗ trôi nổi
止り CHỈ MỘC Cái sào
楠の NAM MỘC cây long não
梅の MAI MỘC mai; cây mơ; cây mai; mơ
枯れ KHÔ MỘC cây khô; cây chết
松の TÙNG MỘC cây thông
杉並 SAM,SOAN TỊNH MỘC con đường có trồng cây tuyết tùng ở hai bên
挿し THÁP MỘC mẩu thân cây
拍子 PHÁCH TỬ,TÝ MỘC mõ đuổi chim;quả lắc (chuông) làm bằng gỗ
彫刻 ĐIÊU KHẮC MỘC TÀI gỗ chạm
小型造船 TIỂU HÌNH MỘC TẠO,THÁO THUYỀN ghe
埋め MAI MỘC chốt gỗ
回転 HỒI CHUYỂN MỘC MÃ vòng ngựa gỗ; vòng đua ngựa gỗ; đu quay ngựa gỗ; đu ngựa gỗ
唐変 ĐƯỜNG BIẾN MỘC Kẻ ngu ngốc; người tin mù quáng
合歓 HỢP HOAN MỘC Cây bông gòn
南京綿 NAM KINH MỘC MIÊN Vải trúc bâu vùng Nam Kinh, Trung Quốc
二進 NHỊ TIẾN,TẤN MỘC cây nhị phân
二分 NHỊ PHÂN MỘC cây nhị phân
並み TỊNH MỘC Hàng cây
かん MỘC bụi cây; bụi rậm
止まり CHỈ MỘC Cái sào
ゴムの MỘC cây cao su
工業用樹 CÔNG NGHIỆP DỤNG THỤ MỘC Cây công nghiệp
リンゴの MỘC táo
バナナの MỘC cây chuối
インドゴムの MỘC cây cao su của Ấn độ
アラビアゴムの MỘC cây keo (thực vật học)
アラビアコーヒーの MỘC cây cà phê
後背地・禿げ丘・禿げ山における多年生樹の植林 HẬU BỐI ĐỊA NGỐC KHÂU,KHƯU NGỐC SƠN ĐA NIÊN SINH THỤ MỘC THỰC LÂM trồng cây lâu năm trên đất hoang, đồi trọc
1 | 2