Từ hán |
Âm hán việt |
Nghĩa |
宿木
|
TÚC,TÚ MỘC |
cây ký sinh |
土木
|
THỔ MỘC |
công trình công cộng;công việc xây dựng |
啄木鳥
|
TRÁC MỘC ĐIỂU |
Chim gõ kiến |
古木
|
CỔ MỘC |
cổ thụ;trầm hương; kỳ nam |
副木
|
PHÓ MỘC |
thanh nẹp (bó xương gãy) |
出木年
|
XUẤT MỘC NIÊN |
Năm nhiều quả; năm sai quả |
入木
|
NHẬP MỘC |
Chữ viết đẹp |
倒木
|
ĐẢO MỘC |
cây đổ |
低木
|
ĐÊ MỘC |
Bụi rậm; bụi cây |
並木道
|
TỊNH MỘC ĐẠO |
Đại lộ có 2 hàng cây ở 2 bên đường |
並木路
|
TỊNH MỘC LỘ |
Đại lộ có 2 hàng cây 2 bên |
並木路
|
TỊNH MỘC LỘ |
Đại lộ có 2 hàng cây 2 bên |
並木
|
TỊNH MỘC |
hàng cây |
麻の木
|
MA MỘC |
cây gai dầu |
赤啄木鳥
|
XÍCH TRÁC MỘC ĐIỂU |
chim gõ kiến |
草の木
|
THẢO MỘC |
cỏ cây |
花の木
|
HOA MỘC |
cây ra hoa |
漆の木
|
TẤT MỘC |
cây sơn |
漂流木
|
PHIÊU LƯU MỘC |
cây gỗ trôi nổi |
止り木
|
CHỈ MỘC |
Cái sào |
楠の木
|
NAM MỘC |
cây long não |
梅の木
|
MAI MỘC |
mai; cây mơ; cây mai; mơ |
枯れ木
|
KHÔ MỘC |
cây khô; cây chết |
松の木
|
TÙNG MỘC |
cây thông |
杉並木
|
SAM,SOAN TỊNH MỘC |
con đường có trồng cây tuyết tùng ở hai bên |
挿し木
|
THÁP MỘC |
mẩu thân cây |
拍子木
|
PHÁCH TỬ,TÝ MỘC |
mõ đuổi chim;quả lắc (chuông) làm bằng gỗ |
彫刻木材
|
ĐIÊU KHẮC MỘC TÀI |
gỗ chạm |
小型木造船
|
TIỂU HÌNH MỘC TẠO,THÁO THUYỀN |
ghe |
埋め木
|
MAI MỘC |
chốt gỗ |
回転木馬
|
HỒI CHUYỂN MỘC MÃ |
vòng ngựa gỗ; vòng đua ngựa gỗ; đu quay ngựa gỗ; đu ngựa gỗ |
唐変木
|
ĐƯỜNG BIẾN MỘC |
Kẻ ngu ngốc; người tin mù quáng |
合歓木
|
HỢP HOAN MỘC |
Cây bông gòn |
南京木綿
|
NAM KINH MỘC MIÊN |
Vải trúc bâu vùng Nam Kinh, Trung Quốc |
二進木
|
NHỊ TIẾN,TẤN MỘC |
cây nhị phân |
二分木
|
NHỊ PHÂN MỘC |
cây nhị phân |
並み木
|
TỊNH MỘC |
Hàng cây |
かん木
|
MỘC |
bụi cây; bụi rậm |
止まり木
|
CHỈ MỘC |
Cái sào |
ゴムの木
|
MỘC |
cây cao su |
工業用樹木
|
CÔNG NGHIỆP DỤNG THỤ MỘC |
Cây công nghiệp |
リンゴの木
|
MỘC |
táo |
バナナの木
|
MỘC |
cây chuối |
インドゴムの木
|
MỘC |
cây cao su của Ấn độ |
アラビアゴムの木
|
MỘC |
cây keo (thực vật học) |
アラビアコーヒーの木
|
MỘC |
cây cà phê |
後背地・禿げ丘・禿げ山における多年生樹木の植林
|
HẬU BỐI ĐỊA NGỐC KHÂU,KHƯU NGỐC SƠN ĐA NIÊN SINH THỤ MỘC THỰC LÂM |
trồng cây lâu năm trên đất hoang, đồi trọc |