Từ hán |
Âm hán việt |
Nghĩa |
社交辞令
|
XÃ GIAO TỪ LỆNH |
lối nói hình thức |
社交的
|
XÃ GIAO ĐÍCH |
có tính xã giao |
社交
|
XÃ GIAO |
xã giao; giao tiếp |
直交座標
|
TRỰC GIAO TỌA TIÊU |
tọa độ trực giao |
直交
|
TRỰC GIAO |
trực giao (toán học) |
混交林
|
HỖN GIAO LÂM |
rừng hỗn hợp |
混交
|
HỖN GIAO |
Sự pha trộn |
没交渉
|
MỐT GIAO THIỆP |
không có quan hệ; không liên quan; độc lập (với);sự không có mối quan hệ; sự không liên quan; sự độc lập (với) |
性交する
|
TÍNH,TÁNH GIAO |
giao hợp; giao cấu; quan hệ; quan hệ tình dục |
性交
|
TÍNH,TÁNH GIAO |
sự giao cấu; sự giao hợp |
外交関係を樹立する
|
NGOẠI GIAO QUAN HỆ THỤ LẬP |
thiết lập quan hệ ngoại giao |
外交関係
|
NGOẠI GIAO QUAN HỆ |
quan hệ ngoại giao |
外交部
|
NGOẠI GIAO BỘ |
bộ ngoại giao |
外交辞令
|
NGOẠI GIAO TỪ LỆNH |
Ngôn ngữ ngoại giao; phong cách ngoại giao |
外交特権
|
NGOẠI GIAO ĐẶC QUYỀN |
đặc quyền ngoại giao; quyền miễn trừ ngoại giao; miễn trừ ngoại giao; đặc quyền miễn trừ ngoại giao |
外交文書
|
NGOẠI GIAO VĂN THƯ |
công văn ngoại giao; công hàm |
外交政策
|
NGOẠI GIAO CHÍNH,CHÁNH SÁCH |
chính sách ngoại giao |
外交官
|
NGOẠI GIAO QUAN |
nhà ngoại giao;thuyết khách |
外交委員長
|
NGOẠI GIAO ỦY VIÊN TRƯỜNG,TRƯỢNG |
trưởng ban ngoại giao; trưởng ban đối ngoại |
外交団
|
NGOẠI GIAO ĐOÀN |
đoàn ngoại giao |
外交問題評議会
|
NGOẠI GIAO VẤN ĐỀ BÌNH NGHỊ HỘI |
Hội đồng phụ trách các vấn đề đối ngoại |
外交問題
|
NGOẠI GIAO VẤN ĐỀ |
vấn đề ngoại giao |
外交の才
|
NGOẠI GIAO TÀI |
tài ngoại giao; khả năng ngoại giao |
外交
|
NGOẠI GIAO |
ngoại giao; sự ngoại giao |
国交正常化
|
QUỐC GIAO CHÍNH THƯỜNG HÓA |
bình thường hóa quan hệ |
国交断絶
|
QUỐC GIAO ĐOÀN,ĐOẠN TUYỆT |
sự cắt đứt quan hệ ngoại giao; cắt đứt quan hệ ngoại giao |
国交回復
|
QUỐC GIAO HỒI PHỤC |
sự phục hồi quan hệ ngoại giao; phục hồi quan hệ ngoại giao; nối lại quan hệ ngoại giao |
国交
|
QUỐC GIAO |
bang giao;quan hệ ngoại giao |
団交する
|
ĐOÀN GIAO |
tuyệt giao |
内交渉
|
NỘI GIAO THIỆP |
Những thỏa thuận sơ bộ |
二交替制労働
|
NHỊ GIAO THẾ CHẾ LAO ĐỘNG |
Chế độ lao động 2 ca |
選手交代をする
|
TUYỂN THỦ GIAO ĐẠI |
có sự thay đổi người |
通貨交換
|
THÔNG HÓA GIAO HOÁN |
chuyển đổi tiền tệ |
航空交通管制部
|
HÀNG KHÔNG,KHỐNG GIAO THÔNG QUẢN CHẾ BỘ |
Trung tâm Kiểm soát Giao thông hàng không |
航空交通管制
|
HÀNG KHÔNG,KHỐNG GIAO THÔNG QUẢN CHẾ |
sự quản lý giao thông hàng không; điều khiển giao thông đường không; kiểm soát giao thông hàng không |
自由交換性
|
TỰ DO GIAO HOÁN TÍNH,TÁNH |
chuyển đổi tự do |
経済交流
|
KINH TẾ GIAO LƯU |
giao lưu kinh tế |
物々交換
|
VẬT GIAO HOÁN |
hình thức giao dịch hàng đổi hàng; hình thức hàng đổi hàng; phương thức hàng đổi hàng |
文化交流
|
VĂN HÓA GIAO LƯU |
giao lưu văn hóa |
手形交換
|
THỦ HÌNH GIAO HOÁN |
bù trừ |
意見交換
|
Ý KIẾN GIAO HOÁN |
hội ý |
悲喜交交
|
BI HỈ,HI GIAO GIAO |
Niềm vui và nỗi đau đớn kế tiếp nhau |
国際交流員
|
QUỐC TẾ GIAO LƯU VIÊN |
Cán bộ Điều phối Quan hệ Quốc tế |
商品交換協定
|
THƯƠNG PHẨM GIAO HOÁN HIỆP ĐỊNH |
hiệp định trao đổi hàng hoá |
再び交換する
|
TÁI GIAO HOÁN |
đổi lại |
予備交渉
|
DỰ BỊ GIAO THIỆP |
đàm phán sơ bộ |
かき交ぜる
|
GIAO |
trộn; pha lẫn; hòa lẫn; khuấy; đảo |
物資の交流
|
VẬT TƯ GIAO LƯU |
trao đổi hàng hoá |
意見を交換する
|
Ý KIẾN GIAO HOÁN |
trao đổi ý kiến |
婚外性交
|
HÔN NGOẠI TÍNH,TÁNH GIAO |
Sự ngoại tình |
公開外交
|
CÔNG KHAI NGOẠI GIAO |
sự ngoại giao công khai |
イオン交換樹脂
|
GIAO HOÁN THỤ CHI |
nhựa tổng hợp gốc trao đổi ion |
イオン交換
|
GIAO HOÁN |
trao đổi ion |
ボストン交響楽団
|
GIAO HƯỞNG NHẠC,LẠC ĐOÀN |
Dàn nhạc Đồng quê Boston |
電子データ交換
|
ĐIỆN TỬ,TÝ GIAO HOÁN |
Trao đổi các dữ kiện điện tử |
アジア小児科医交流計画
|
TIỂU NHI KHOA I,Y GIAO LƯU KẾ HỌA |
Chương trình Hợp tác Bác sỹ Nhi khoa Châu Á |
行政・商業・運輸のための電子データ交換規則
|
HÀNH,HÀNG CHÍNH,CHÁNH THƯƠNG NGHIỆP VẬN THÂU ĐIỆN TỬ,TÝ GIAO HOÁN QUY TẮC |
Quy tắc trao đổi dữ liệu điện tử phục vụ cho công tác hành chính, thương mại và giao thông |