| Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
|---|---|---|
| 高く登る | CAO ĐĂNG | trèo cao |
| 高く揚げる | CAO DƯƠNG | nêu cao |
| 高く上げる | CAO THƯỢNG | giương cao |
| 高くまたは低く | CAO ĐÊ | trầm bổng |
| 高くする | CAO | nâng |
| 高い | CAO | cao; đắt;đắt tiền |
| 超高速度 | SIÊU CAO TỐC ĐỘ | siêu tốc |
| 等高線地図 | ĐĂNG CAO TUYẾN ĐỊA ĐỒ | hình vẽ do phép vẽ địa đình |
| 甲高い | GIÁP CAO | rít lên; chói tai; ầm ĩ;the thé; cao vút (giọng); rít lên (giọng); đinh tai; nhức óc |
| 波高 | BA CAO | chiều cao sóng |
| 残高 | TÀN CAO | số dư;sự cân đối (tài chính) |
| 棒高跳び | BỔNG CAO KHIÊU | nhảy xào |
| 最高運賃率 | TỐI CAO VẬN NHẪM XUẤT | suất cước tối đa;suất thuế tối đa |
| 最高裁判所 | TỐI CAO TÀI PHÁN SỞ | tòa án tối cao |
| 最高統制価格 | TỐI CAO THỐNG CHẾ GIÁ CÁCH | giá cao nhất;giá đỉnh |
| 最高経営責任者 | TỐI CAO KINH DOANH,DINH TRÁCH NHIỆM GIẢ | Tổng Giám đốc |
| 最高約款 | TỐI CAO ƯỚC KHOAN | điều khoản tối cao (vận đơn) |
| 最高検察院 | TỐI CAO KIỂM SÁT VIỆN | viện kiểm sát tối cao |
| 最高技術責任者 | TỐI CAO KỸ THUẬT TRÁCH NHIỆM GIẢ | Giám đốc Công nghệ |
| 最高委員 | TỐI CAO ỦY VIÊN | ủy viên tối cao |
| 最高執行責任者 | TỐI CAO CHẤP HÀNH,HÀNG TRÁCH NHIỆM GIẢ | Giám đốc Điều hành |
| 最高品質 | TỐI CAO PHẨM CHẤT | phẩm chất loại một;phẩm chất tốt nhất |
| 最高価格 | TỐI CAO GIÁ CÁCH | giá cao nhất;giá đỉnh;giá tối đa |
| 最高人民裁判所 | TỐI CAO NHÂN DÂN TÀI PHÁN SỞ | tòa án nhân dân tối cao |
| 最高の | TỐI CAO | cao nhất |
| 最高 | TỐI CAO | cái cao nhất; cái đẹp nhất; cái tốt nhất; cái tuyệt vời;cao nhất; đẹp nhất; tốt nhất;đắt nhất;tối cao;tuyệt vời |
| 座高 | TỌA CAO | chiều cao khi ngồi |
| 崇高 | SÙNG CAO | sự tối cao; sự cao nhất;tối cao; cao nhất |
| 名高い | DANH CAO | nổi tiếng |
| 円高 | VIÊN CAO | việc đồng yên lên giá |
| お高祖頭巾 | CAO TỔ ĐẦU CÂN | khăn choàng trùm đầu của phụ nữ |
| お高く留まる | CAO LƯU | làm ra vẻ; khoác cái vẻ; làm ra bộ |
| お高い | CAO | kiêu kỳ; kiêu căng; ngạo mạn; kiêu ngạo |
| 走り高跳び | TẨU CAO KHIÊU | nhảy cao;việc cao chạy xa bay |
| 赤字高 | XÍCH TỰ CAO | cán cân thiếu hụt |
| 東名高速道路 | ĐÔNG DANH CAO TỐC ĐẠO LỘ | đường cao tốc Tokyo-Nagoya |
| 技術高等 | KỸ THUẬT CAO ĐĂNG | cao đẳng kỹ thuật |
| 悪名高い | ÁC DANH CAO | Khét tiếng |
| 徳の高い | ĐỨC CAO | đức cao vọng trọng |
| 売れ高 | MẠI CAO | bán đắt |
| 声を高める | THANH CAO | lớn tiếng |
| 取引高 | THỦ DẪN CAO | doanh số |
| 収穫高 | THU,THÂU HOẠCH CAO | sự được mùa |
| 出来高払い | XUẤT LAI CAO PHẤT | sự thanh toán theo khoán sản phẩm |
| 出来高仕事 | XUẤT LAI CAO SĨ,SỸ SỰ | công việc khoán theo sản phẩm |
| 出来高 | XUẤT LAI CAO | sản lượng |
| じり高 | CAO | sự tăng giá dần dần |
| かん高い | CAO | rít lên; chói tai; ầm ĩ |
| 預金残高 | DỰ KIM TÀN CAO | dư có tại ngân hàng |
| 非情に高い | PHI TÌNH CAO | chót vót |
| 非常に高い | PHI THƯỜNG CAO | rất cao |
| 輸入残高 | THÂU NHẬP TÀN CAO | cán cân thanh toán thiếu hụt |
| 精神を高く揚げる | TINH THẦN CAO DƯƠNG | nêu cao tinh thần |
| 現金残高 | HIỆN KIM TÀN CAO | số dư tiền mặt tại ngân hàng |
| 物価が高くなる | VẬT GIÁ CAO | giá cả đắt đỏ |
| 法外の高値 | PHÁP NGOẠI CAO TRỊ | giá quá cao;giá quá đắt |
| 密度の高い | MẶT ĐỘ CAO | trù mật |
| 上がり高 | THƯỢNG CAO | Lợi tức; thu nhập; sản lượng thu hoạch |
| 金持ちの高慢者 | KIM TRÌ CAO MẠN GIẢ | kiêu xa |
| バンコク高架鉄道・道路事業 | CAO GIÁ THIẾT ĐẠO ĐẠO LỘ SỰ NGHIỆP | Hệ thống Đường sắt và Đường sắt nền cao của Băng cốc |
| ベイエリア高速輸送網 | CAO TỐC THÂU TỐNG VÕNG | mạng lưới Quá cảnh nhanh qua vùng Vịnh |
| 財団法人京都高度技術研究所 | TÀI ĐOÀN PHÁP NHÂN KINH ĐÔ CAO ĐỘ KỸ THUẬT NGHIÊN CỨU SỞ | Viện nghiên cứu công nghệ phần mềm tiên tiến & cơ điện tử Kyoto |
| 婦人の地位を高める | PHỤ NHÂN ĐỊA VỊ CAO | nâng cao vị trí của phụ nữ |
| 当座預託現金残高 | ĐƯƠNG TỌA DỰ THÁC HIỆN KIM TÀN CAO | số dư tiền mặt tại ngân hàng |
| 不可視的貿易残高 | BẤT KHẢ THỊ ĐÍCH MẬU DỊ,DỊCH TÀN CAO | cán cân buôn bán vô hình |
| 貿易収支の輸出残高 | MẬU DỊ,DỊCH THU,THÂU CHI THÂU XUẤT TÀN CAO | cán cân buôn bán dư thừa;số dư cán cân buôn bán |