1 | 2


Từ hán Âm hán việt Nghĩa
く登る CAO ĐĂNG trèo cao
く揚げる CAO DƯƠNG nêu cao
く上げる CAO THƯỢNG giương cao
くまたは低く CAO ĐÊ trầm bổng
くする CAO nâng
CAO cao; đắt;đắt tiền
速度 SIÊU CAO TỐC ĐỘ siêu tốc
線地図 ĐĂNG CAO TUYẾN ĐỊA ĐỒ hình vẽ do phép vẽ địa đình
GIÁP CAO rít lên; chói tai; ầm ĩ;the thé; cao vút (giọng); rít lên (giọng); đinh tai; nhức óc
BA CAO chiều cao sóng
TÀN CAO số dư;sự cân đối (tài chính)
跳び BỔNG CAO KHIÊU nhảy xào
運賃率 TỐI CAO VẬN NHẪM XUẤT suất cước tối đa;suất thuế tối đa
裁判所 TỐI CAO TÀI PHÁN SỞ tòa án tối cao
統制価格 TỐI CAO THỐNG CHẾ GIÁ CÁCH giá cao nhất;giá đỉnh
経営責任者 TỐI CAO KINH DOANH,DINH TRÁCH NHIỆM GIẢ Tổng Giám đốc
約款 TỐI CAO ƯỚC KHOAN điều khoản tối cao (vận đơn)
検察院 TỐI CAO KIỂM SÁT VIỆN viện kiểm sát tối cao
技術責任者 TỐI CAO KỸ THUẬT TRÁCH NHIỆM GIẢ Giám đốc Công nghệ
委員 TỐI CAO ỦY VIÊN ủy viên tối cao
執行責任者 TỐI CAO CHẤP HÀNH,HÀNG TRÁCH NHIỆM GIẢ Giám đốc Điều hành
品質 TỐI CAO PHẨM CHẤT phẩm chất loại một;phẩm chất tốt nhất
価格 TỐI CAO GIÁ CÁCH giá cao nhất;giá đỉnh;giá tối đa
人民裁判所 TỐI CAO NHÂN DÂN TÀI PHÁN SỞ tòa án nhân dân tối cao
TỐI CAO cao nhất
TỐI CAO cái cao nhất; cái đẹp nhất; cái tốt nhất; cái tuyệt vời;cao nhất; đẹp nhất; tốt nhất;đắt nhất;tối cao;tuyệt vời
TỌA CAO chiều cao khi ngồi
SÙNG CAO sự tối cao; sự cao nhất;tối cao; cao nhất
DANH CAO nổi tiếng
VIÊN CAO việc đồng yên lên giá
祖頭巾 CAO TỔ ĐẦU CÂN khăn choàng trùm đầu của phụ nữ
く留まる CAO LƯU làm ra vẻ; khoác cái vẻ; làm ra bộ
CAO kiêu kỳ; kiêu căng; ngạo mạn; kiêu ngạo
走り跳び TẨU CAO KHIÊU nhảy cao;việc cao chạy xa bay
赤字 XÍCH TỰ CAO cán cân thiếu hụt
東名速道路 ĐÔNG DANH CAO TỐC ĐẠO LỘ đường cao tốc Tokyo-Nagoya
技術 KỸ THUẬT CAO ĐĂNG cao đẳng kỹ thuật
悪名 ÁC DANH CAO Khét tiếng
徳の ĐỨC CAO đức cao vọng trọng
売れ MẠI CAO bán đắt
声をめる THANH CAO lớn tiếng
取引 THỦ DẪN CAO doanh số
収穫 THU,THÂU HOẠCH CAO sự được mùa
出来払い XUẤT LAI CAO PHẤT sự thanh toán theo khoán sản phẩm
出来仕事 XUẤT LAI CAO SĨ,SỸ SỰ công việc khoán theo sản phẩm
出来 XUẤT LAI CAO sản lượng
じり CAO sự tăng giá dần dần
かん CAO rít lên; chói tai; ầm ĩ
預金残 DỰ KIM TÀN CAO dư có tại ngân hàng
非情に PHI TÌNH CAO chót vót
非常に PHI THƯỜNG CAO rất cao
輸入残 THÂU NHẬP TÀN CAO cán cân thanh toán thiếu hụt
精神をく揚げる TINH THẦN CAO DƯƠNG nêu cao tinh thần
現金残 HIỆN KIM TÀN CAO số dư tiền mặt tại ngân hàng
物価がくなる VẬT GIÁ CAO giá cả đắt đỏ
法外の PHÁP NGOẠI CAO TRỊ giá quá cao;giá quá đắt
密度の MẶT ĐỘ CAO trù mật
上がり THƯỢNG CAO Lợi tức; thu nhập; sản lượng thu hoạch
金持ちの慢者 KIM TRÌ CAO MẠN GIẢ kiêu xa
バンコク架鉄道・道路事業 CAO GIÁ THIẾT ĐẠO ĐẠO LỘ SỰ NGHIỆP Hệ thống Đường sắt và Đường sắt nền cao của Băng cốc
ベイエリア速輸送網 CAO TỐC THÂU TỐNG VÕNG mạng lưới Quá cảnh nhanh qua vùng Vịnh
財団法人京都度技術研究所 TÀI ĐOÀN PHÁP NHÂN KINH ĐÔ CAO ĐỘ KỸ THUẬT NGHIÊN CỨU SỞ Viện nghiên cứu công nghệ phần mềm tiên tiến & cơ điện tử Kyoto
婦人の地位をめる PHỤ NHÂN ĐỊA VỊ CAO nâng cao vị trí của phụ nữ
当座預託現金残 ĐƯƠNG TỌA DỰ THÁC HIỆN KIM TÀN CAO số dư tiền mặt tại ngân hàng
不可視的貿易残 BẤT KHẢ THỊ ĐÍCH MẬU DỊ,DỊCH TÀN CAO cán cân buôn bán vô hình
貿易収支の輸出残 MẬU DỊ,DỊCH THU,THÂU CHI THÂU XUẤT TÀN CAO cán cân buôn bán dư thừa;số dư cán cân buôn bán
1 | 2