Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 比TỶ
Hán

TỶ- Số nét: 04 - Bộ: TỶ, BỈ 比

ON
KUN比べる くらべる
 
  ぴっ
  • So sánh, lấy sự gì cùng một loài mà so sánh nhau gọi là "bỉ". Về số học dùng hai số so sánh nhau để tìm số khác gọi là "bỉ lệ" 比例. Về đời khoa cử gọi kỳ thi hương là "đại bỉ" 大比.
  • Lệ, sự đã làm rồi gọi là "bỉ". Dời nhà Ngụy, nhà Tấn đặt một "bỉ bộ" 比部 coi việc phép luật, tức như nhà tư pháp bây giờ.
  • Nước Bỉ, nước "Bỉ-lị-thì" 比利時 (Belgium) ở châu Âu.
  • Kén chọn, kén chọn chỗ hay mà theo gọi là "bỉ".
  • Một âm là "bí". Thân, hùa nhau, như "bằng bí vi gian" 朋比為奸 hùa nhau làm gian.
  • Gần, như "bí lai" 比來 gần nay, "bí lân" 比鄰 liền láng giềng, v.v.
  • Chọi đôi, đối nhau, như trong lối văn kinh nghĩa lấy hai vế đối nhau làm một "bí".
  • Kịp, như "bí kì phản dã" 比其反也 kịp thửa trái lại vậy.
  • Luôn, như "bí niên" 比年 luôn năm, "bí bí" 比比 luôn luôn.
  • Lại một âm là "bì". "Cao bì" 皋比 da hổ, ông Trương Tái nhà Tống, ngồi trên trướng da hổ giảng kinh Dịch, vì thế đời sau gọi người giảng học là "tọa ủng cao bì" 坐擁皋比. Ta quen đọc là chữ "tỉ".


Từ hánÂm hán việtNghĩa
較する TỶ GIÁC,HIỆU so sánh
例式 TỶ LỆ THỨC tỷ lệ thức
例数 TỶ LỆ SỐ tỷ số
例配分 TỶ LỆ PHỐI PHÂN sự phân phối theo tỷ lệ
叡山 TỶ DUỆ SƠN Ngọn núi Hiei - Tỷ Duệ (ở Kyoto)
TỶ xxx tỷ dụ; sự so sánh; sự ví von
TỶ NHIỆT nhiệt dung riêng
TỶ XUẤT tỉ suất;tỷ suất
翼の鳥 TỶ DỰC ĐIỂU sự ân ái vợ chồng;vợ chồng như chim liền cánh, như cây liền cành
翼塚 TỶ DỰC TRỦNG phần mộ của đôi yêu nhau; mộ đôi
翼連理 TỶ DỰC LIÊN LÝ thề ước hôn nhân
TỶ KIÊN sự kề vai; sự sánh kịp
肩する TỶ KIÊN kề vai sánh kịp
TỶ GIÁC,HIỆU sự so sánh
較する TỶ GIÁC,HIỆU cán cân;đọ;sánh;so;ví
較文学 TỶ GIÁC,HIỆU VĂN HỌC văn so sánh
較的 TỶ GIÁC,HIỆU ĐÍCH có tính so sánh; mang tính so sánh;tương đối
較級 TỶ GIÁC,HIỆU CẤP cấp độ để so sánh
較言語学 TỶ GIÁC,HIỆU NGÔN NGỮ HỌC ngôn ngữ ví von
TỶ TRỌNG,TRÙNG tỉ trọng;tỷ trọng
重計 TỶ TRỌNG,TRÙNG KẾ Tỷ trọng kế
例割当製 TỶ LỆ CÁT ĐƯƠNG CHẾ chế độ định ngạch phần trăm
TỶ LỆ tỉ lệ;tỷ lệ
丘尼 TỶ KHÂU,KHƯU NI Môn đệ tín đồ phật giáo nữ; ni cô
TỶ KHÂU,KHƯU nhà sư
べる TỶ so sánh;thi; đấu; đọ
する ĐỐI TỶ so sánh; đối chiếu
べて TỶ so sánh với
ĐỐI TỶ sự so sánh
ĐỊNH TỶ LỆ Tỉ lệ cố định
PHẢN TỶ LỆ tỷ lệ nghịch
PHẢN TỶ Tỷ lệ nghịch
TỶ so sánh với
NGHỊCH TỶ Tỷ lệ nghịch
CHÍNH TỶ LỆ tỷ lệ thuận
ĐĂNG TỶ tỷ lệ cân bằng
数列 ĐĂNG TỶ SỐ LIỆT Cấp số hình học
べる KIẾN TỶ nhìn và so sánh; cân nhắc
百分 BÁCH PHÂN TỶ Phần trăm
直接 TRỰC TIẾP TỶ GIÁC,HIỆU sự so sánh trực tiếp
天下無 THIÊN HẠ VÔ,MÔ TỶ thiên hạ vô song; thiên hạ độc nhất vô nhị
力量の対 LỰC LƯỢNG ĐỐI TỶ tương quan lực lượng
貿易収支の赤字 MẬU DỊ,DỊCH THU,THÂU CHI XÍCH TỰ TỶ XUẤT mức thiếu hụt cán cân buôn bán