Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 字TỰ
Hán

TỰ- Số nét: 06 - Bộ: MIÊN 宀

ON
KUN あざ
  あざな
  -な
  • Văn tự, bắt chước hình trạng từng loài mà đặt gọi là văn 文, hình tiếng cùng họp lại với nhau gọi là tự 字.
  • Tên tự, kinh lễ định con trai hai mươi tuổi làm lễ đội mũ rồi mới đặt tên. Như con đức Khổng-tử tên là Lý 鯉, tên tự là Bá-ngư 伯魚. Con gái nhận lời gả chồng mới cài trâm và đặt tên tự, cho nên nhận lời gả chồng cũng gọi là tự nhân 字人.
  • Sinh sản, người ta sinh con gọi là tự. Chữ tự ở trong văn tự cũng là noi ở nghĩa ấy mà ra, ý nói nẩy nở ra nhiều vậy.
  • Yêu, phủ tự 撫字 vỗ về nuôi nấng.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
TỰ HỌA các nét của chữ hán
TỰ DẪN từ điển;tự điển
TỰ MẠC phụ đề
TỰ chữ;khu phố nhật bản; thôn
TỰ chữ
を彫る TỰ ĐIÊU khắc chữ
を書く TỰ THƯ viết chữ
を消す TỰ TIÊU xóa chữ
TỰ THỂ kiểu chữ
NHỊ TỰ hai chữ (thường dùng để chỉ những tên gồm 2 chữ Hán)
通り VĂN TỰ THÔNG theo nghĩa đen
VĂN TỰ chữ cái; văn tự; con chữ
VĂN TỰ chữ cái; văn tự
SỐ TỰ chữ số; con số;chữ số; số liệu;con số;mã
THẬP TỰ HÌNH hình chữ nhật
倒産 HẮC TỰ ĐẢO SẢN phá sản do vấn đề thanh toán; phá sản
THÁI TỰ kiểu chữ đậm
NGOẠI TỰ từ vay mượn từ nước ngoài; tiếng nước ngoài; chữ nước ngoài
THẬP TỰ GIÁ cây thánh giá; dấu chữ thập;thập tự giá
QUỐC TỰ chữ quốc ngữ; chữ Hán do người Nhật tạo ra
DANH TỰ họ
THẬP TỰ QUÂN thập tự quân
THẬP TỰ LỘ ngã tư;nơi hai đường gặp nhau và cắt nhau; nơi đường giao nhau
砲火 THẬP TỰ PHÁO HỎA sự bay chéo nhau của lửa đạn; lửa đạn đan xen nhau
架像 THẬP TỰ GIÁ TƯỢNG mô hình cây thánh giá với hình chúa Giêxu trên đó
THỨC TỰ XUẤT tỷ lệ người biết chữ
HẮC TỰ lãi; thặng dư
ĐẦU TỰ NGỮ Từ viết tắt từ các chữ đầu của từ khác
新聞 BANG TỰ TÂN VĂN báo chí tiếng nhật; Nhật báo
XÍCH TỰ CAO cán cân thiếu hụt
財政 XÍCH TỰ TÀI CHÍNH,CHÁNH Sự thiếu hụt tài chính; thâm hụt tài chính
である XÍCH TỰ hụt
XÍCH TỰ lỗ; thâm hụt thương mại
ĐINH TỰ Cây đinh hương
ĐINH TỰ HÌNH hình chữ T
形定規 ĐINH TỰ HÌNH ĐỊNH QUY vuông góc chữ T
CỰU TỰ chữ cổ
NGỘ TỰ chữ in nhầm; chữ in sai; in nhầm; in sai
MIÊU TỰ họ
TẬP TỰ sự luyện tập chữ; luyện tập chữ
ĐIỂM TỰ hệ thống chữ bray; chữ đục lỗ
HÁN TỰ chữ Hán;hán tự
HOẠT TỰ chữ in
表音 BIỂU ÂM TỰ MẪU Bảng chữ cái ngữ âm
綴り CHUẾ,CHUYẾT,XUYẾT TỰ sự đánh vần
小文 TIỂU VĂN TỰ chữ in thường
大文 ĐẠI VĂN TỰ chữ hoa; chữ viết hoa
赤十 XÍCH THẬP TỰ chữ thập đỏ;hồng thập tự
絵文 HỘI VĂN TỰ Chữ viết tượng hình
当て ĐƯƠNG TỰ ký tự thay thế; ký tự có cách phát âm tương đương
横文 HOÀNH VĂN TỰ chữ viết ngang
ローマ TỰ Romaji
常用漢 THƯỜNG DỤNG HÁN TỰ chữ Hán thông dụng
当用漢 ĐƯƠNG DỤNG HÁN TỰ chữ Hán sử dụng hàng ngày; chữ Hán thường dùng
象形文 TƯỢNG HÌNH VĂN TỰ chữ tượng hình
日本語文 NHẬT BẢN NGỮ VĂN TỰ Chữ Nhật; văn tự tiếng Nhật
ローマ数 SỐ TỰ số la mã
アラビア文 VĂN TỰ hệ thống chữ viết của người A-rập
アラビア数 SỐ TỰ chữ số A-rập; số Ả rập
国際収支の赤 QUỐC TẾ THU,THÂU CHI XÍCH TỰ cán cân thanh toán thiếu hụt
貿易収支の赤 MẬU DỊ,DỊCH THU,THÂU CHI XÍCH TỰ cán cân buôn bán thiếu hụt;cán cân thanh toán thiếu hụt
貿易収支の赤比率 MẬU DỊ,DỊCH THU,THÂU CHI XÍCH TỰ TỶ XUẤT mức thiếu hụt cán cân buôn bán
貿易収支の黒 MẬU DỊ,DỊCH THU,THÂU CHI HẮC TỰ cán cân buôn bán dư thừa;cán cân thanh toán dư thừa;số dư cán cân buôn bán
万国国際音標文 VẠN QUỐC QUỐC TẾ ÂM TIÊU VĂN TỰ Bảng chữ cái ngữ âm quốc tế