Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 低ĐÊ
Hán

ĐÊ- Số nét: 07 - Bộ: NHÂN 人

ONテイ
KUN低い ひくい
  低める ひくめる
  低まる ひくまる
  • Thấp, đối lại với cao 高. ◇Tây du kí 西遊記: Bất giác bổng lộc cao đê 不較俸祿高低 (Đệ ngũ hồi) Không ganh đua lương bổng cao thấp.
  • Cúi. ◎Như: đê đầu 低頭 cúi đầu, đê hồi 低回 nghĩ luẩn quẩn. ◇Lí Bạch 李白: Cử đầu vọng minh nguyệt, Đê đầu tư cố hương 舉頭望明月, 低頭思故鄉 (Tĩnh dạ tứ 靜夜思) Ngẩng đầu nhìn trăng sáng, Cúi đầu nhớ cố hương.
  • Khẽ. ◎Như: đê ngữ 低語 nói khẽ.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
ĐÊ MỘC Bụi rậm; bụi cây
落する ĐÊ LẠC sa sút
ĐÊ LẠC sự rơi xuống; sự hạ xuống
能者 ĐÊ NĂNG GIẢ Người khờ dại; người trẻ nít
能児 ĐÊ NĂNG NHI Trẻ em kém thông minh
能な ĐÊ NĂNG bát sách
ĐÊ NĂNG sự thiểu năng; sự khờ dại; sự kém thông minh;thiểu năng; bất tài
ĐÊ DỰC cánh thấp
ĐÊ XUẤT tỷ lệ thấp
物価 ĐÊ VẬT GIÁ giá thấp
ĐÊ TRIỀU,TRÀO Thủy triều thấp
温殺菌 ĐÊ ÔN SÁT KHUẨN sự diệt khuẩn theo phương pháp Pastơ; sự tiệt trùng
ĐÊ ÔN nhiệt độ thấp
ĐÊ GIẢM sự giảm bớt; sự làm dịu đi
気圧 ĐÊ KHÍ ÁP áp suất thấp
血圧 ĐÊ HUYẾT ÁP bệnh huyết áp thấp;huyết áp thấp
所得 ĐÊ SỞ ĐẮC thu nhập thấp
成長 ĐÊ THÀNH TRƯỜNG,TRƯỢNG sự tăng trưởng thấp
性能 ĐÊ TÍNH,TÁNH NĂNG Hiệu quả thấp
ĐÊ ĐỘ bậc thấp
山帯 ĐÊ SƠN ĐỚI,ĐÁI Khu vực có nhiều núi
ĐÊ MẶT Mật độ thấp
ĐÊ THANH giọng thấp
ĐÊ ĐỊA đất thấp
品質 ĐÊ PHẨM CHẤT phẩm chất thấp
周波 ĐÊ CHU BA sóng tần số thấp
利金 ĐÊ LỢI KIM tiền lãi thấp
ĐÊ LỢI lãi thấp
ĐÊ TỤC sự thô tục
血圧症 ĐÊ HUYẾT ÁP CHỨNG Chứng huyết áp thấp
ĐÊ lè tè;thấp
くする ĐÊ cúp;gục
まる ĐÊ bị làm cho thấp
める ĐÊ làm cho thấp
ĐÊ HẠ sự giảm; sự kém đi; sự suy giảm
下する ĐÊ HẠ giảm; kém đi; suy giảm
下する ĐÊ HẠ sụt;sút kém;thấp xuống
ĐÊ VỊ vị trí thấp; địa vị thấp; mức thấp
ĐÊ GIÁ giá thấp
価格 ĐÊ GIÁ CÁCH giá hạ;Giá thấp
価格化 ĐÊ GIÁ CÁCH HÓA sự giảm giá
頻度 ĐÊ TẦN ĐỘ Tần số thấp
頭する ĐÊ ĐẦU lạy
音部記号 ĐÊ ÂM BỘ KÝ HIỆU ký hiệu âm thấp
ĐÊ ÂM giọng trầm
電圧 ĐÊ ĐIỆN ÁP điện thế thấp
電位 ĐÊ ĐIỆN VỊ Điện áp thấp
ĐÊ VÂN đám mây xà thấp
金利政策 ĐÊ KIM LỢI CHÍNH,CHÁNH SÁCH Chính sách tiền rẻ
金利 ĐÊ KIM LỢI lãi thấp
ĐÊ TỐC bánh răng số thấp
迷する ĐÊ MÊ mờ mịt
ĐÊ MÊ sự mờ mịt
賃金 ĐÊ NHẪM KIM tiền lương thấp
試験の運賃 ĐÊ THI NGHIỆM VẬN NHẪM cước chuyến
TRUNG ĐÊ lõm;thấp và trung bình; trung hạ lưu
CAO ĐÊ cao và thấp; lên và xuống; dao động; biến động; cao thấp; lên xuống; trầm bổng; mấp mô; lồi lõm
TỐI ĐÊ sự thấp nhất; sự tồi nhất; sự ít nhất; sự tối thiểu;thấp nhất; tồi nhất; ít nhất; tối thiểu
価格 TỐI ĐÊ GIÁ CÁCH giá sàn;giá thấp nhất;giá tối thiểu
値段 TỐI ĐÊ TRỊ ĐOẠN giá sàn;giá thấp nhất;giá tối thiểu
取引単位 TỐI ĐÊ THỦ DẪN ĐƠN VỊ mức giao dịch tối thiểu
運賃率 TỐI ĐÊ VẬN NHẪM XUẤT suất cước tối thiểu
間税率 TỐI ĐÊ GIAN THUẾ XUẤT suất cước tối thiểu
教会 KẾ ĐÊ GIÁO HỘI cục kiểm nghiệm
価格 SIÊU ĐÊ GIÁ CÁCH giá cực thấp
熱帯気圧 NHIỆT ĐỚI,ĐÁI ĐÊ KHÍ ÁP áp thấp nhiệt đới
背が BỐI ĐÊ lè tè;nhỏ bé;thấp bé
学力が HỌC LỰC ĐÊ học kém
高くまたは CAO ĐÊ trầm bổng