Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh sách hán tự tìm thấy
Danh Sách Từ Của 懸HUYỀN
Hán

HUYỀN- Số nét: 20 - Bộ: TÂM 心

ONケン, ケ
KUN懸ける かける
  懸かる かかる
  • Treo, treo thằng lẵng giữa khoảng không gọi là huyền. Như huyền nhai [懸崖] sườn núi dốc đứng (như treo lên).
  • Lòng lo nghĩ canh cánh không yên gọi là huyền tâm [懸心].
  • Sự gì không có dính líu vào đâu, chưa quyết hẳn được gọi là huyền. Như huyền án [懸案] vụ xét xử tạm đình lại, chưa kết thúc.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
HUYỀN THƯỞNG giải thưởng; chương trình có thưởng; thưởng
HUYỀN ÁN câu hỏi bỏ ngỏ; vấn đề còn bỏ ngỏ; vấn đề chưa giải quyết được
念する HUYỀN NIỆM lo lắng
HUYỀN NIỆM e lệ;sự lo lắng
垂する HUYỀN THÙY rủ xuống; buông xuống; buông người xuống rồi nâng người lên trong tập xà đơn
HUYỀN THÙY sự buông người xuống rồi nâng người lên trong tập xà đơn;sự rủ xuống; sự buông xuống; rủ xuống; buông xuống; treo
け離れる HUYỀN LY khác xa; khác một trời một vực
ける HUYỀN treo; ngồi; xây dựng; đặt
THANH HUYỀN SÁO Chim giẻ cùi xanh
かり KHÍ HUYỀN Mối lo lắng; sự lo lắng
MỆNH HUYỀN liều mạng; liều lĩnh;sự liều mạng; sự sống còn
一生命勉強する NHẤT SINH HUYỀN MỆNH MIỄN CƯỜNG chăm học;gắng học
一生命働く NHẤT SINH HUYỀN MỆNH ĐỘNG hết sức làm việc
一生 NHẤT SINH HUYỀN MỆNH chăm chỉ; cần mẫn; cần cù;hết sức;siêng;sự chăm chỉ; sự cố gắng hết sức