Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 志CHI
Hán

CHI- Số nét: 07 - Bộ: THỔ 土

ONシ, シリング
KUN志す こころざす
  こころざし
  じん
 
  べし
  ゆき
  • Chí, nơi để tâm vào đấy gọi là chí. Như hữu chí cánh thành 有志竟成 có chí tất nên. Người có khí tiết gọi là chí sĩ 志士 nghĩa là tâm có chủ trương, không có a dua theo đời vậy.
  • Chuẩn đích.
  • Mũi tên.
  • Ghi chép, cũng như chữ chí 誌.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
CHI lòng biết ơn;ý chí; ước muốn; ý muốn; ước nguyện; ý nguyện
CHI ước muốn; ý muốn
CHI HƯỚNG chí hướng
CHI SỸ,SĨ chí sĩ
CHI VỌNG ước muốn; khát vọng; hoài bão; nguyện vọng
CHI NGUYỆN nguyện vọng; khát vọng;tự nguyện
願する CHI NGUYỆN tình nguyện
願兵 CHI NGUYỆN BINH lính tình nguyện
願者 CHI NGUYỆN GIẢ thí sinh (thí sanh)
ĐẤU CHI ý chí đấu tranh
ĐỒNG CHI đồng chí
Ý CHI tâm chí;ý chí; mong muốn
に反して Ý CHI PHẢN trái ý
の強固な Ý CHI CƯỜNG CỔ vững lòng
の疎通 Ý CHI SƠ THÔNG sự đồng lòng
を明示する Ý CHI MINH THỊ bày tỏ lòng
を表示する Ý CHI BIỂU THỊ tỏ lòng
疎通する Ý CHI SƠ THÔNG đả thông
HỮU CHI sự có trí
VÔ,MÔ CHI LỰ càn rỡ
ĐỐC CHI GIA người tình nguyện
満満 ĐẤU CHI MẪN MẪN tràn ngập tinh thần chiến đấu; tràn đầy tinh thần chiến đấu
共に向する CỘNG CHI HƯỚNG xum họp;xum vầy
入学願者 NHẬP HỌC CHI NGUYỆN GIẢ Thí sinh; người nộp đơn xin nhập học
堅い意 KIỆN Ý CHI kiên chí