Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 港CẢNG
Hán

CẢNG- Số nét: 12 - Bộ: THỦY 水

ONコウ
KUN みなと
  • Sông nhánh, ngành sông. Sông lớn có một dòng chảy ngang ra mà đi thuyền được, gọi là cảng.
  • Hương cảng [香港] (Hongkong) gọi tắt là cảng.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
CẢNG tại cảng
CẢNG THUẾ cảng phí
CẢNG ĐINH phố cảng
湾鑑定人 CẢNG LOAN GIÁM ĐỊNH NHÂN thanh tra hải quan tại cảng
湾設備 CẢNG LOAN THIẾT BỊ phương tiện cảng
湾労働者 CẢNG LOAN LAO ĐỘNG GIẢ công nhân bốc vác ở cảng
湾倉庫 CẢNG LOAN THƯƠNG KHỐ kho cảng
CẢNG LOAN cảng
CẢNG ĐỒ sơ đồ bến cảng
CẢNG KHẨU Lối vào bến cảng; cửa vào cảng
CẢNG NỘI bên trong cảng
を出る CẢNG XUẤT ra khơi;rời bến
CẢNG cảng
HƯƠNG CẢNG Hong Kong;hồng kông;hương hoa
HẢI CẢNG hải cảng
する KÝ CẢNG cập bến; cập cảng; cập
THƯƠNG CẢNG cảng thương mại;thương cảng;thương khẩu
申告書 XUẤT CẢNG THÂN CÁO THƯ giấy khai rời cảng (tàu biển)
免許書 XUẤT CẢNG MIỄN HỨA THƯ giấy phép trở hàng nợ thuế
する XUẤT CẢNG rời bến (tàu, thuyền)
NỘI CẢNG khu vực trong cảng
NHẬP CẢNG THUẾ Thuế nhập cảng (của tàu, thuyền)
NHẬP CẢNG LIỆU Lệ phí nhập cảng (của tàu, thuyền)
NHẬP CẢNG Sự cập cảng; sự vào cảng (của tàu thuyền)
KHÔNG,KHỐNG CẢNG sân bay; không cảng; phi trường
使用料 KHÔNG,KHỐNG CẢNG SỬ,SỨ DỤNG LIỆU lệ phí sân bay; thuế sân bay
QUÂN CẢNG cảng biển quân sự; quân cảng
xxx CẢNG cảng xà lan
高潮 CAO TRIỀU,TRÀO CẢNG cảng thủy triều
商業 THƯƠNG NGHIỆP CẢNG cảng buôn
到着甲板渡し ĐÁO TRƯỚC CẢNG GIÁP BẢN,BẢNG ĐỘ giao từ boong tàu tại cảng đến
到着 ĐÁO TRƯỚC CẢNG cảng đến
出発 XUẤT PHÁT CẢNG cảng đi
通過 THÔNG QUÁ CẢNG cảng chuyển tiếp;cảng quá cảnh;cảng trung chuyển
通関 THÔNG QUAN CẢNG cảng thông quan
避難 TỴ NẠN,NAN CẢNG cảng lánh nạn
陸揚 LỤC DƯƠNG CẢNG cảng dỡ
国内 QUỐC NỘI CẢNG cảng nội địa
倉庫 THƯƠNG KHỐ CẢNG cảng trung chuyển
仕向 SĨ,SỸ HƯỚNG CẢNG cảng đến
人工 NHÂN CÔNG CẢNG Bến cảng nhân tạo
中間 TRUNG GIAN CẢNG cảng giữa đường
中継 TRUNG KẾ CẢNG cảng giữa đường
不開 BẤT KHAI CẢNG cảng đóng
上流 THƯỢNG LƯU CẢNG cảng thượng lưu
荷揚 HÀ DƯƠNG CẢNG cảng dỡ
積出 TÍCH XUẤT CẢNG cảng bốc;cảng gửi
終着 CHUNG TRƯỚC CẢNG cảng cuối cùng
自由 TỰ DO CẢNG cảng tự do
船積 THUYỀN TÍCH CẢNG cảng bốc
船積で引き渡す THUYỀN TÍCH CẢNG DẪN ĐỘ giao tại cảng bốc
船籍 THUYỀN TỊCH CẢNG cảng đăng ký;cảng nhà
船籍 THUYỀN TỊCH CẢNG THUYỀN cảng đăng ký tàu biển
輸入 THÂU NHẬP CẢNG cảng nhập khẩu
貿易 MẬU DỊ,DỊCH CẢNG bến cảng thương mại;cảng buôn;thương cảng;thương khẩu
有潮 HỮU TRIỀU,TRÀO CẢNG cảng thủy triều
指定 CHỈ ĐỊNH CẢNG cảng chỉ định
引渡 DẪN ĐỘ CẢNG cảng giao
天然 THIÊN NHIÊN CẢNG Bến cảng tự nhiên
発送 PHÁT TỐNG CẢNG cảng gửi
陸揚げ引き取り LỤC DƯƠNG CẢNG DẪN THỦ giao tại cảng dỡ
陸揚げ品質条件 LỤC DƯƠNG CẢNG PHẨM CHẤT ĐIỀU KIỆN điều kiện phẩm chất dỡ lên bờ
積替え TÍCH THẾ CẢNG cảng chuyển tải;cảng chuyển tiếp;cảng quá cảnh;cảng trung chuyển