Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 章CHƯƠNG
Hán

CHƯƠNG- Số nét: 11 - Bộ: ÂM 音

ONショウ
KUN あき
  あきら
  あや
  ふみ
  • Văn chương, chương mạch.
  • Văn vẻ. Như phỉ nhiên thành chương 斐然成章 rõ rệt nên văn vẻ.
  • Phân minh, đời xưa chế ra quần áo để phân biệt kẻ sang người hèn gọi là chương. Như bây giở gọi những mền đay là huân chương 勳章, cái ngù ở vai là kiên chương 肩章, cái lon ở mũ là mạo chương 帽章 đều là noi nghĩa ấy cả.
  • Văn của quần thần dâng cho vua cũng gọi là chương. Như tấu chương 奏章 sớ tâu, phong chương 封章 sớ tâu kín, đàn chương 彈章 sớ hặc, v.v.
  • Diều. Như ước pháp tam chương 約法三章 ước phép ba điều.
  • Chương trình, định ra từng điều để coi đó mà làm việc gọi là chương trình 章程.
  • In. Như đồ chương 圖章 tranh in.
  • Lối chữ chương, lối chữ lệ biến ra.
  • Phép lịch ngày xưa cho 19 năm là một chương.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
CHƯƠNG chương; hồi (sách)
KIÊN CHƯƠNG quân hàm
HUÂN CHƯƠNG huân chương;huy chương
TANG,TÀNG CHƯƠNG dấu hiệu có tang
HỒI CHƯƠNG thông tư; thư phúc đáp
QUỐC CHƯƠNG quốc huy
MẠO CHƯƠNG việc thưởng huy chương
HUY CHƯƠNG huy hiệu
HIẾN CHƯƠNG hiến chương
VĂN CHƯƠNG văn chương;văn hào
を書く VĂN CHƯƠNG THƯ viết văn
NHẬT CHƯƠNG KỲ Quốc kỳ của Nhật Bản
HIỆU,GIÁO CHƯƠNG huy chương của trường; huy hiệu của trường
VĂN CHƯƠNG huy hiệu (của dòng họ Nhật)
KÝ CHƯƠNG huy chương; kỷ niệm chương
会員 HỘI VIÊN CHƯƠNG Huy hiệu hội viên
国連権 QUỐC LIÊN QUYỀN CHƯƠNG hiến chương liên hiệp quốc
第一楽 ĐỆ NHẤT NHẠC,LẠC CHƯƠNG chương (nhạc) thứ nhất
国際連合憲 QUỐC TẾ LIÊN HỢP HIẾN CHƯƠNG hiến chương liên hiệp quốc