Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 貧BẦN
Hán

BẦN- Số nét: 11 - Bộ: BÁT 八

ONヒン, ビン
KUN貧しい まずしい
  • Nghèo. Như bần sĩ 貧士 học trò nghèo.
  • Thiếu. Như bần huyết bệnh 貧血病 bệnh thiếu máu.
  • Lời nói nhún mình. Như bần tăng 貧僧 kẻ tu hành hèn dốt này.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
乏人 BẦN PHẠP NHÂN người nghèo
BẦN GIA nhà nghèo
BẦN THỔ đất nghèo
困化 BẦN KHỐN HÓA bần cùng hóa;bần hóa
困な時 BẦN KHỐN THỜI hàn vi
BẦN KHỐN bần cùng;bần hàn;đói khó;nghèo khó;sự nghèo túng; sự nghèo nàn;nghèo túng; nghèo nàn
乏神 BẦN PHẠP THẦN thần đói nghèo
乏暮らし BẦN PHẠP MỘ sống trong cảnh nghèo khó
乏所帯 BẦN PHẠP SỞ ĐỚI,ĐÁI Gia đình nghèo
BẦN PHÚ giầu nghèo
乏に生まれる BẦN PHẠP SINH sinh ra trong gia đình nghèo
乏な学者 BẦN PHẠP HỌC GIẢ hàn sĩ
乏な人 BẦN PHẠP NHÂN khố rách
乏な BẦN PHẠP nghèo;nghèo cực;nghèo nàn
BẦN PHẠP bần cùng;sự bần cùng
すれば鈍する BẦN ĐỘN cái khó bó cái khôn
しい学者 BẦN HỌC GIẢ hàn sĩ
しい BẦN điêu đứng;nghèo;túng bẫn
BẦN HÀN Cảnh thiếu thốn; cảnh nghèo túng; cảnh cơ cực; sự bần hàn;thiếu thốn; bần hàn; nghèo túng; cơ cực
BẦN NÔNG bần cố nông;bần nông
血症 BẦN HUYẾT CHỨNG bệnh thiếu hồng huyết cầu trong máu;Sự thiếu máu
血病 BẦN HUYẾT BỆNH,BỊNH bệnh thiếu máu
BẦN HUYẾT bần huyết;sự thiếu máu;thiếu máu
BẦN KHỔ bần khổ;nghèo khổ;sự cơ cực
者への援助を訴える BẦN GIẢ VIÊN,VIỆN TRỢ TỐ kêu gọi viện trợ cho người nghèo
BẦN GIẢ Người nghèo
窮化する BẦN CÙNG HÓA bần cùng hóa
BẦN CÙNG sự bần cùng; sự nghèo khổ
BẦN TƯƠNG,TƯỚNG khí cùng lực kiệt; bần hàn; khô gầy;sự khí cùng lực kiệt; sự bần hàn; sự khô gầy
民街 BẦN DÂN NHAI khu nhà ổ chuột
民窟 BẦN DÂN QUẬT khu nhà ổ chuột
BẦN DÂN bần dân;dân nghèo;người nghèo
BẦN NHƯỢC gầy yếu;nghèo đói; nghèo nàn;sự gầy yếu;sự nghèo đói; sự nghèo nàn
CỰC BẦN đói rách
THANH BẦN thanh bần; sự nghèo nàn
NÃO BẦN HUYẾT bệnh thiếu máu trong não;Sự thiếu máu não
XÍCH BẦN nghèo hèn
飢餓一掃困解除 CƠ NGẠ NHẤT TẢO BẦN KHỐN GIẢI TRỪ xóa đói giảm nghèo