Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 公CÔNG
Hán

CÔNG- Số nét: 04 - Bộ: BÁT 八

ONコウ, ク
KUN おおやけ
  あきら
 
  きみ
  きん
  たか
  ただし
  とも
  ひろ
  まさ
  • Công, không tư túi gì, gọi là công. Như công bình 公平, công chính 公正, v.v.
  • Chung, sự gì do mọi người cùng đồng ý gọi là công. Như công cử 公舉, công nhận 公認, v.v.
  • Cùng chung. Như công chư đồng hiếu 公著同好 để đời cùng thích chung.
  • Của chung. Như công sở 公所 sở công, công sản 公? của chung, v.v.
  • Việc quan. Như công khoản 公款 khoản công, công sự 公事 việc công.
  • Quan công, ngày xưa đặt quan Thái Sư, Thái Phó, Thái Bảo là tam công 三公.
  • Tước công, tước to nhất trong năm tước.
  • Bố chồng.
  • Ông, tiếng người này gọi người kia.
  • Con đực, trong loài muông nuôi, con đực gọi là công, con cái gọi là mẫu 母.
1 | 2


Từ hánÂm hán việtNghĩa
CÔNG QUÁN công quán; văn phòng đại diện; cơ sở đại diện;sứ quan
開討論会 CÔNG KHAI THẢO LUẬN HỘI diễn đàn mở
開裁判 CÔNG KHAI TÀI PHÁN phiên tòa công khai
開表 CÔNG KHAI BIỂU bảng công khai
開状 CÔNG KHAI TRẠNG bảng công khai;lá thư ngỏ; thư ngỏ
開期間 CÔNG KHAI KỲ GIAN thời kỳ công khai
開捜査 CÔNG KHAI SƯU TRA sự điều tra công khai; điều tra công khai
開市場政策通貨 CÔNG KHAI THỊ TRƯỜNG CHÍNH,CHÁNH SÁCH THÔNG HÓA chính sách thị trường tự do tiền tệ
開市場政策 CÔNG KHAI THỊ TRƯỜNG CHÍNH,CHÁNH SÁCH chính sách thị trường mở;chính sách thị trường tự do
開市場操作 CÔNG KHAI THỊ TRƯỜNG HAO,THAO TÁC vận hành thị trường mở
開外交 CÔNG KHAI NGOẠI GIAO sự ngoại giao công khai
開図書館 CÔNG KHAI ĐỒ THƯ QUÁN Thư viện công cộng
開入札 CÔNG KHAI NHẬP TRÁT sự đấu thầu công khai; đấu thầu mở; đấu thầu công khai
開する CÔNG KHAI công bố; công khai
CÔNG KHAI sự công khai; công bố
CÔNG KIM quỹ công; công quỹ
CÔNG ĐỂ dinh thự của quan chức cấp cao để làm việc công
選制 CÔNG TUYỂN CHẾ Hệ thống bầu cử đại chúng; cơ chế bầu cử công khai
認会計士 CÔNG NHẬN HỘI KẾ SỸ,SĨ kế toán được cấp phép; kế toán có chứng chỉ hành nghề
CÔNG NHẬN sự công nhận; sự thừa nhận chính thức; sự cho phép; sự cấp phép
CÔNG THI kỳ thi quốc gia
証料 CÔNG CHỨNG LIỆU phí công chứng
証役場 CÔNG CHỨNG DỊCH TRƯỜNG Văn phòng công chứng
証契約 CÔNG CHỨNG KHẾ,KHIẾT ƯỚC hợp đồng văn bản
証人費用 CÔNG CHỨNG NHÂN PHÍ DỤNG phí công chứng
証人役場 CÔNG CHỨNG NHÂN DỊCH TRƯỜNG Văn phòng công chứng
証人 CÔNG CHỨNG NHÂN công chứng viên
CÔNG CHỨNG sự công chứng; công chứng
設市場 CÔNG THIẾT THỊ TRƯỜNG thị trường chung
言する CÔNG NGÔN tuyên bố; bày tỏ; thông báo; công bố
CÔNG NGÔN sự tuyên bố; sự bày tỏ; thông báo; tuyên bố; bày tỏ
表価格 CÔNG BIỂU GIÁ CÁCH giá công bố
表する CÔNG BIỂU công bố; tuyên bố
CÔNG BIỂU sự công bố; sự tuyên bố (luật...); công bố
衆電話 CÔNG CHÚNG ĐIỆN THOẠI điện thoại công cộng
衆道徳 CÔNG CHÚNG ĐẠO ĐỨC đạo đức cộng đồng
衆衛生 CÔNG CHÚNG VỆ SINH sức khoẻ cộng đồng
衆網 CÔNG CHÚNG VÕNG Mạng công cộng
衆浴場 CÔNG CHÚNG DỤC TRƯỜNG nhà tắm công cộng
CÔNG CHÚNG công chúng; dân chúng; cộng đồng;công cộng
聴会 CÔNG THÍNH HỘI hội nghị trưng cầu ý kiến công khai; buổi trưng cầu ý kiến
CÔNG THỰ Văn phòng chính phủ
約数 CÔNG ƯỚC SỐ ước số chung
CÔNG ƯỚC công ước; giao ước công khai với dân chúng
CÔNG TOÁN xác suất; tỷ lệ xảy ra; khả năng xảy ra
立学校 CÔNG LẬP HỌC HIỆU,GIÁO trường công lập;trường đại học quốc lập
CÔNG LẬP công lập
称馬力 CÔNG XƯNG,XỨNG MÃ LỰC mã lực danh nghĩa; mã lực danh định
称資本金 CÔNG XƯNG,XỨNG TƯ BẢN KIM Vốn danh nghĩa; vốn danh định
称資本 CÔNG XƯNG,XỨNG TƯ BẢN Vốn cấp phép; vốn danh nghĩa; vốn danh định
CÔNG TƯ công tư; công và tư
社債 CÔNG XÃ TRÁI công trái
CÔNG XÃ cơ quan; tổng công ty
示地価 CÔNG THỊ ĐỊA GIÁ giá đất được công bố
示価格 CÔNG THỊ GIÁ CÁCH giá hợp đồng; giá công bố;giá trị khai báo
示する CÔNG THỊ niêm yết
CÔNG THỊ cáo bạch;chỉ dụ; sắc lệnh; thông báo
CÔNG THỊ thông báo chung
益優先 CÔNG ÍCH ƯU TIÊN sự ưu tiên lợi ích chung
CÔNG ÍCH công ích; lợi ích chung; lợi ích công cộng
生涯 CÔNG SINH NHAI nghề làm dâu trăm họ
爵夫人 CÔNG TƯỚC PHU NHÂN Công nương; nữ công tước; công tước phu nhân
CÔNG TƯỚC công tước
然な CÔNG NHIÊN ngang nhiên
然と CÔNG NHIÊN công khai; ngang nhiên
CÔNG NHIÊN mở; ngỏ; không hạn chế; không giấu diếm; công khai;sự mở; sự để ngỏ; sự không hạn chế; sự không giấu diếm; sự công khai; mở; để ngỏ; không hạn chế; không giấu giếm; công khai
CÔNG DIỄN sự công diễn; sự biểu diễn trước công chúng; công diễn; biểu diễn trước công chúng
CÔNG CHUẨN việc đưa thành định đề (toán học); thừa nhận; mặc nhiên công nhận; giả định
CÔNG HẢI vùng biển quốc tế; hải phận quốc tế
CÔNG PHÁP luật công; công pháp
民館 CÔNG DÂN QUÁN tòa thị chính; nhà văn hóa công cộng
民権を奪う CÔNG DÂN QUYỀN ĐOẠT tước quyền công dân
民権 CÔNG DÂN QUYỀN quyền công dân
正証書 CÔNG CHÍNH CHỨNG THƯ Tài liệu đã công chứng; giấy tờ có dấu công chứng
CÔNG CHÍNH công bằng; công bình; không thiên vị;sự công bằng; sự công bình; sự không thiên vị
CÔNG QUYỀN quyền công dân
明正大な CÔNG MINH CHÍNH ĐẠI liêm;liêm chính (liêm chánh)
CÔNG MINH công minh; công bằng; quang minh;sự công minh; sự công bằng; công minh; công bằng; quang minh
教育 CÔNG GIÁO DỤC giáo dục công; giáo dục công lập
教会 CÔNG GIÁO HỘI Nhà thờ công giáo (la mã)
CÔNG GIÁO Đạo thiên chúa; công giáo
CÔNG PHẪN sự công phẫn; sự phẫn nộ của công chúng; công phẫn
CÔNG ĐỨC đạo đức xã hội
式試合 CÔNG THỨC THI HỢP cuộc đấu giành danh hiệu quán quân
式試合 CÔNG THỨC THI HỢP cuộc đấu giành danh hiệu quán quân
式訪問 CÔNG THỨC PHỎNG,PHÓNG VẤN cuộc viếng thăm chính thức; chuyến thăm chính thức
式発表 CÔNG THỨC PHÁT BIỂU Thông cáo chính thức; sự công bố chính thức; công bố chính thức
式主義 CÔNG THỨC CHỦ,TRÚ NGHĨA Chủ nghĩa hình thức
CÔNG THỨC công thức; quy cách chính thức;dạng thức;định thức;theo công thức; đúng quy cách; chính thức
平な CÔNG BÌNH đích đáng
CÔNG BÌNH công bình; công bằng;sự công bình; sự công bằng; công bằng; công bình
CÔNG BỐ cong bố;sự công bố; sự tuyên bố; công bố; tuyên bố; ban hành
CÔNG SAI dung sai
害罪 CÔNG HẠI TỘI tội làm ô nhiễm
害病患者 CÔNG HẠI BỆNH,BỊNH HOẠN GIẢ người mắc bệnh do ô nhiễm
害病 CÔNG HẠI BỆNH,BỊNH bệnh do ô nhiễm
害対策基本法 CÔNG HẠI ĐỐI SÁCH CƠ BẢN PHÁP Luật chống ô nhiễm môi trường (Nhật)
害問題 CÔNG HẠI VẤN ĐỀ Vấn đề ô nhiễm
CÔNG HẠI ô nhiễm do công nghiệp, phương tiện giao thông sinh ra; ô nhiễm
定評価〔税関) CÔNG ĐỊNH BÌNH GIÁ THUẾ QUAN đánh giá chính thức (hải quan)
1 | 2