Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 輿DƯ
Hán

DƯ- Số nét: 17 - Bộ: BÁT 八

ON
KUN輿 かご
  輿 こし
  • Cái xe tải đồ, cái kiệu khiêng bằng đòn gọi là kiên dư 肩輿.
  • Dất rộng mà chở cả muôn vật, nên gọi đất là địa dư 地輿. Trời đất gọi là kham dư 堪輿 kham là nói về đạo trời, dư là nói về đạo đất, vì thế kẻ xem đất (thầy địa lý) cũng gọi là kham dư.
  • Số đông, lời bàn luận của số đông người gọi là dư luận 輿論.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
お神輿 THẦN DƯ điện thờ di động; bàn thờ có thể mang đi được
お御輿 NGỰ DƯ quan tài; cái tiểu; điện thờ xách tay