Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 興HƯNG
Hán

HƯNG- Số nét: 16 - Bộ: BÁT 八

ONコウ, キョウ
KUN興る おこる
  興す おこす
  おき
  おこっ
  とも
  • Dậy. Như túc hưng dạ mị 夙興夜寐 thức khuya dậy sớm.
  • Thịnh. Như trung hưng 中興 giữa quãng lại thịnh, một nhà hay một nước trải qua một hồi suy lại có một hồi thịnh nữa gọi là trung hưng. Hưng vượng 興旺 thịnh vượng.
  • Nổi lên, làm lên. Như đại hưng thổ mộc 大興土木 nổi làm nhiều việc xây đắp, làm nhiều nhà cửa.
  • Dấy lên. Như dao trác phồn hưng 謠?繁興 lời dèm pha dấy lên mãi.
  • Cất lên.
  • Một âm là hứng. Hứng, nhân nhìn cảnh vật cảm đến tính tình mà phát ra gọi là hứng. Như thấy cảnh nẩy ra lời thơ gọi là thi hứng 詩興.
  • Vui thích, ý tứ phát động sinh ra vui thích gọi là hứng. Như hứng trí 興致 hứng thú thanh nhàn, hứng hội 興會 ý hứng khoan khoái, cao hứng 高興 hứng thú bật lên, dư hứng 餘興 hứng thú còn rơi rớt lại, v.v.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
味津津 HƯNG VỊ TÂN TÂN rất thích thú; rất hứng thú;sự thích thú vô cùng; sự hứng thú tuyệt vời
HƯNG sự thưởng thức
HƯNG hứng; sự hứng thú; sự hứng khởi
HƯNG làm phục hồi; chấn hưng lại; khôi phục lại
HƯNG được dựng lại; hưng thịnh trở lại
信所 HƯNG TÍN SỞ hãng điều tra tín dụng;phòng thương mại; phòng thông tin;văn phòng thám tử; phòng thông tin
HƯNG VỊ hứng;hứng thú;lý thú
味ある HƯNG VỊ hiếu kỳ
味がある HƯNG VỊ hứng thú
味がわく HƯNG VỊ hứng thú
味深い HƯNG VỊ THÂM rất thích thú; rất hứng thú; rất quan tâm; hết sức thích thích; hết sức hứng thú; hết sức quan tâm; rất thích
HƯNG PHẤN sự hưng phấn; sự kích động; sự hào hứng; sự phấn khích; hưng phấn; kích động; hào hứng; phấn khích
奮する HƯNG PHẤN hưng phấn; phấn khích; bị kích động; hào hứng
奮する HƯNG PHẤN động lòng;động tâm;hứng tình
HƯNG NGHIỆP sự khởi nghiệp; sự khởi sắc của ngành sản xuất; công nghiệp
HƯNG HÀNH,HÀNG ngành giải trí; sự làm các công việc về giải trí như kịch, lễ hội...
HƯNG LONG sự phồn vinh; sự thịnh vượng; sự phát đạt; sự phát triển; phồn vinh; thịnh vượng; phát đạt; phát triển
CHẤN,CHÂN HƯNG sự khuyến khích; khuyến khích; sự khích lệ; khích lệ
TÂN HƯNG sự tăng lên; tăng lên; sự phát triển; phát triển; sự nổi lên; nổi lên
BẤT HƯNG không có hứng; mất hứng
CẢM HƯNG cảm hứng; hứng thú; quan tâm
運賃 PHỤC HƯNG VẬN NHẪM cước về
PHỤC HƯNG sự phục hưng
TÂN HƯNG QUỐC các nước đang phát triển
宗教 TÂN HƯNG TÔN,TÔNG GIÁO tôn giáo mới
TỨC HƯNG làm ngay được; ngẫu tác;ứng khẩu; tùy ứng; ngay lập tức; thiếu chuẩn bị;sự không mất tiền;việc ứng khẩu; sự tùy ứng; việc ngay lập tức
BẤT HƯNG vô duyên
お神 THẦN HƯNG quan tài; cái tiểu; điện thờ
商業信所 THƯƠNG NGHIỆP HƯNG TÍN SỞ hãng điều tra thương mại
国際復開発銀行 QUỐC TẾ PHỤC HƯNG KHAI PHÁT NGÂN HÀNH,HÀNG ngân hàng quốc tế khôi phục và phát triển
欧州復開発銀行 ÂU CHÂU PHỤC HƯNG KHAI PHÁT NGÂN HÀNH,HÀNG Ngân hàng Tái thiết và Phát triển Châu Âu
王朝を VƯƠNG TRIỀU,TRIỆU HƯNG hưng quốc
貿易振 MẬU DỊ,DỊCH CHẤN,CHÂN HƯNG xúc tiến ngoại thương;xúc tiến thương mại
農業復・環境保護 NÔNG NGHIỆP PHỤC HƯNG HOÀN CẢNH BẢO HỘ Tổ chức Bảo vệ Môi trường và Khôi phục nông nghiệp
事業を振する SỰ NGHIỆP CHẤN,CHÂN HƯNG hưng nghiệp