Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 其KỲ,KÝ,KI
Hán

KỲ,KÝ,KI- Số nét: 08 - Bộ: BÁT 八

ONキ, ギ, ゴ
KUN其れ それ
  其の その
  • Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Như kỳ nhân kỳ sự 其人其事 người ấy sự ấy.
  • Một âm là ký. Như bỉ ký chi tử 彼其之子 con người như thế kia.
  • Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Như dạ như hà ki 夜如何其 đêm thế nào kia, đêm thế nào ư !


Từ hánÂm hán việtNghĩa
KỲ,KÝ,KI PHƯƠNG nơi đó
KỲ,KÝ,KI PHƯƠNG nơi đó
KỲ,KÝ,KI NÔ người đó; anh chàng đó; gã đó; người đồng nghiệp đó
処で KỲ,KÝ,KI XỬ,XỨ bây giờ; tiếp theo; ngay sau đó; ở đó;do vậy; do đó; theo đó
れ程 KỲ,KÝ,KI TRÌNH ở khoảng đó; ở mức độ đó
れ共 KỲ,KÝ,KI CỘNG hoặc; hay
れに KỲ,KÝ,KI bên cạnh đó; hơn thế nữa
れなら KỲ,KÝ,KI nếu trong trường hợp đó; nếu như thế; nếu ở trường hợp như vậy
れと無く KỲ,KÝ,KI VÔ,MÔ một cách gián tiếp
れでも KỲ,KÝ,KI nhưng...vẫn; dù...vẫn; cho dù thế...vẫn
れでは KỲ,KÝ,KI trong trường hợp đó; sau đó; vậy thì
れで KỲ,KÝ,KI và; ngay sau đó; do đó; bởi vậy
れから KỲ,KÝ,KI sau đó; từ sau đó
KỲ,KÝ,KI nó; cái đấy; điều đấy
の儘 KỲ,KÝ,KI TẪN không thay đổi; như vốn dĩ; để nó như thế; để nguyên