Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 翁ÔNG
Hán

ÔNG- Số nét: 10 - Bộ: BÁT 八

ONオウ
KUN おきな
 
  おな
  • Cha, mình gọi cha người khác, gọi là "tôn ông" 尊翁.
  • Ông già. Nguyễn Du 阮攸 : "Dồng du hiệp thiếu tẫn thành ông" 同遊?少盡成翁 bạn bè hào hiệp lúc nhỏ đều thành ông già.
  • Tiếng gọi tôn quý, như nàng dâu gọi bố chồng là "ông", con rể gọi bố vợ cũng xưng là "ông". Bạn bè tôn nhau cũng xưng là "ông".
  • "Ông trọng" 翁仲 ông phỗng đá. Tạc đá làm hình người đứng chầu trước lăng mộ gọi là "ông trọng". Dời Ngụy Minh Dế 魏明帝 đúc hai người để ngoài cửa tư mã 司馬 gọi là "ông trọng", vì thế đời sau mới gọi các ông phỗng đá là "ông trọng".
  • Lông cổ chim.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
ÔNG ông già; cụ già
LÃO ÔNG người đàn ông già cả