Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 分PHÂN
Hán

PHÂN- Số nét: 04 - Bộ: BÁT 八

ONブン, フン, ブ
KUN分ける わける
  分け わけ
  分かれる わかれる
  分かる わかる
  分かつ わかつ
  いた
  わけ
  • Chia.
  • Tách ghẽ. Như ngũ cốc bất phân 五?不分 không phân biệt được năm giống thóc.
  • Chia rẽ. Như phân thủ 分手 chia tay mỗi người đi một ngả.
  • Phân, mười phân là một tấc.
  • Phút (một giờ sáu mươi phút).
  • Về môn số học, cái số trừ không hết gọi là phân số 分數.
  • Dồng xu. Như bách phân chi nhất 百分之一 một phần trăm của một đồng bạc.
  • Một âm là phận. Như danh phận 名分, chức phận 職分, v.v.
  • Chia phần. Như nhất phận 一分, nhị phận 二分, nghĩa là trong toàn số mình được một phần hay hai phần. Tục cũng dùng như chữ phận ?.
1 | 2 | 3


Từ hánÂm hán việtNghĩa
類する PHÂN LOẠI phân loại
PHÂN LOẠI phân loại;sự phân loại
離可能契約 PHÂN LY KHẢ NĂNG KHẾ,KHIẾT ƯỚC hợp đồng chia được
離する PHÂN LY cách khoảng;chia;chia ly;lìa;rời nhau;tách;tách ra;xắn
PHÂN LY ngăn cách;phân ly;sự phân li; sự phân chia; sự phân tách; phân li (di truyền)
隊長 PHÂN ĐỘI TRƯỜNG,TRƯỢNG cai đội
PHÂN LƯỢNG phân lượng;sự phân lượng
PHÂN DÃ lĩnh vực
配する PHÂN PHỐI chia
PHÂN PHỐI phân bố;phân phối;sự phân phối
解する PHÂN GIẢI tháo
解する PHÂN GIẢI phân giải; phân tích; tháo rời
PHÂN GIẢI phân giải;sự phân giải; sự phân tích; sự tháo rời
裂行進 PHÂN LIỆT HÀNH,HÀNG TIẾN,TẤN diễu binh
裂する PHÂN LIỆT phân liệt; phân tách
PHÂN LIỆT sự phân liệt; rạn nứt
PHÂN LẬP sự phân lập
PHÂN KHOA phân khoa
PHÂN LƯU ngách sông;nhánh sông
泌物 PHÂN TIẾT,BÌ VẬT vật được bài tiết ra;vật giấu giếm; vật tàng trữ
PHÂN TIẾT,BÌ sự cất giấu; sự giấu giếm; sự bưng bít;sự bài tiết; bài tiết
PHÂN MẪU mẫu số; mẫu thức
PHÂN QUYỀN phân quyền
PHÂN NGHIỆP sự phân công (lao động)
PHÂN HIỆU,GIÁO phân hiệu
析証明書 PHÂN TÍCH CHỨNG MINH THƯ giấy chứng nhận phân tích
析用見本 PHÂN TÍCH DỤNG KIẾN BẢN mẫu xét nghiệm
析化学 PHÂN TÍCH HÓA HỌC hóa học phân tích
析する PHÂN TÍCH phân tích
PHÂN TÍCH phân tích;sự phân tích
PHÂN SỐ phân số
PHÂN SỐ lẻ
散する PHÂN TÁN rải;rải rác;tản;xả
散する PHÂN TÁN phân tán; phát tán
PHÂN TÁN phân tán;sự phân tán
担率 PHÂN ĐẢM XUẤT khoản góp;phần góp
担する PHÂN ĐẢM phân chia (trách phận); gánh vác
PHÂN ĐẢM sự gánh vác (trách nhiệm)
度器 PHÂN ĐỘ KHÍ thước thợ
PHÂN BỐ sự phân bố
岐点 PHÂN KÝ ĐIỂM điểm phân nhánh; điểm rẽ nhánh; điểm chia nhánh; bước ngoặt
PHÂN KÝ sự chia nhánh; sự phân nhánh
PHÂN THẤT phân sở (cơ quan);phòng phụ; chái nhà
PHÂN TỬ,TÝ phân tử;phần tử
娩室 PHÂN VÃN,MIỄN THẤT phòng đẻ
割運送 PHÂN CÁT VẬN TỐNG chở làm nhều lần
割積 PHÂN CÁT TÍCH giao làm nhiều lần
割払式販売 PHÂN CÁT PHẤT THỨC PHIẾN MẠI bán trả tiền dần
割払い購入契約 PHÂN CÁT PHẤT CẤU NHẬP KHẾ,KHIẾT ƯỚC hợp đồng thuê mua
割払い PHÂN CÁT PHẤT việc chia từng thời kì mà giao nợ; sự chi trả từng phần
割引渡し PHÂN CÁT DẪN ĐỘ giao từng phần
割契約 PHÂN CÁT KHẾ,KHIẾT ƯỚC hợp đồng chia được
割する PHÂN CÁT phân cắt
PHÂN CÁT sự phân cắt
PHÂN BIỆT sự phân loại; sự phân tách; sự chia tách
列行進 PHÂN LIỆT HÀNH,HÀNG TIẾN,TẤN du hành
PHÂN SÁCH quyển; tập
け目 PHÂN MỤC ranh giới; đường ngôi tóc
け前 PHÂN TIỀN sự phân chia; sự chia phần
ける PHÂN bỏ rơi;chia; phân chia;chiết;rẽ;sẻ;tách
かれる PHÂN chia tay; chia ly; ly biệt;phân chia; tách bạch; chia
かる PHÂN hay tin;hiểu biết;hiểu; lý giải; biết
かりやすい PHÂN dễ hiểu
かりにくい PHÂN khó hiểu
かり PHÂN sự hiểu
からず屋 PHÂN ỐC kẻ bướng bỉnh; kẻ ngoan cố;kẻ ngu dốt; kẻ đần độn
かつ PHÂN phân chia; chia
PHÂN địa vị; thân phận;phần việc;trình độ; trạng thái;phần; từng phần
PHÂN lãi suất;một phần trăm;phần
DƯỠNG PHÂN chất bổ
TÙY PHÂN cực độ; cực kỳ; vô cùng; rất nhiều; quá;sự cực độ; sự cực kỳ; sự vô cùng; rất nhiều
THIẾT PHÂN chất sắt
PHỐI PHÂN PHÁP phương pháp phân phối
する PHỐI PHÂN phân phát; phân phối
PHỐI PHÂN sự phân phát; sự phân phối
的全損 BỘ PHÂN ĐÍCH TOÀN TỔN mất nguyên kiện;mất trọn một phần
引渡し BỘ PHÂN DẪN ĐỘ giao từng phần
引き渡し BỘ PHÂN DẪN ĐỘ giao một phần
BỘ PHÂN bộ phận; phần;phận
証明書 THÂN PHÂN CHỨNG MINH THƯ căn cước;thẻ căn cước;thẻ chứng minh nhân dân;thẻ kiểm tra
THÂN PHÂN vị trí xã hội
ける KIẾN PHÂN phân biệt; làm rõ (cái đúng cái sai, mặt xấu mặt tốt...)
KIẾN PHÂN sự phân biệt; sự làm rõ
自身 TỰ PHÂN TỰ THÂN bản thân
の手で TỰ PHÂN THỦ tự tay
のほうに引き込む TỰ PHÂN DẪN VÀO chiêu dụ
でで引き受け TỰ PHÂN DẪN THỤ,THỌ gánh lấy
TỰ PHÂN bản thân mình; tự mình
ĐƯỜNG PHÂN lượng đường
する ĐĂNG PHÂN chia thành phần bằng nhau; chia đều
ĐĂNG PHÂN phần bằng nhau; sự chia đều
TÍCH PHÂN HỌC tích phân học
TÍCH PHÂN tích phân
の日 THU PHÂN NHẬT ngày thu phân
THU PHÂN thu phân
BÁCH PHÂN XUẤT Phần trăm
BÁCH PHÂN TỶ Phần trăm
THỦY PHÂN sự thủy phân; hơi ẩm; hơi nước
転換する KHÍ PHÂN CHUYỂN HOÁN thay dổi không khí
が悪い KHÍ PHÂN ÁC khó chịu;nôn nao
1 | 2 | 3