Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 普PHỔ
Hán

PHỔ- Số nét: 12 - Bộ: BÁT 八

ON
KUN普く あまねく
  あまねし
  しん
  ひろ
  • (Tính) Rộng, lớn, khắp. ◎Như: giáo dục phổ cập 教育普及 giáo dục khắp cả.
  • (Danh) Nước Phổ-lỗ-sĩ 普魯士 ở miền trung châu Âu, gọi tắt là nước Phổ (Prussia).
  • (Danh) Họ Phổ.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
通人 PHỔ THÔNG NHÂN Người bình thường
PHỔ nói chung; đại thể
PHỔ CẬP phổ cập;sự phổ cập
及する PHỔ CẬP phổ cập
及版 PHỔ CẬP BẢN phiên bản phổ cập
及率 PHỔ CẬP XUẤT tỷ lệ phổ cập
PHỔ ĐOẠN bình thường; thông thường; thường thường; đều đặn; thường xuyên
段着 PHỔ ĐOẠN TRƯỚC quần áo thường ngày; quần áo bình thường; trang phục thường ngày; trang phục phổ thông
PHỔ THỈNH kiến trúc; sự xây dựng
請する PHỔ THỈNH kiến trúc; xây dựng
請場 PHỔ THỈNH TRƯỜNG nơi xây nhà
PHỔ THÔNG nôm na;sự thông thường; sự phổ thông;tầm thường;thông thường; phổ thông;thường;vừa
通の PHỔ THÔNG hiểm hóc
通名詞 PHỔ THÔNG DANH TỪ Danh từ chung
通弾 PHỔ THÔNG ĐẠN,ĐÀN đạn tròn; đạn thường
通株 PHỔ THÔNG HẬU,CHU cổ phiếu thông thường
通法 PHỔ THÔNG PHÁP luật phổ thông
通消耗 PHỔ THÔNG TIÊU HAO,HÀO hao hụt bình thường
通着 PHỔ THÔNG TRƯỚC thường phục
通科 PHỔ THÔNG KHOA Bộ binh
通選挙 PHỔ THÔNG TUYỂN CỬ sự phổ thông đầu phiếu; sự bầu cử phổ thông
通鋼 PHỔ THÔNG CƯƠNG thép thường
PHỔ BIẾN phổ biến;sự phổ biến
PHỔ TUYỂN quyền bầu cử phổ thông
社団法人国際日本語及協会 XÃ ĐOÀN PHÁP NHÂN QUỐC TẾ NHẬT BẢN NGỮ PHỔ CẬP HIỆP HỘI Hiệp hội Dạy Tiếng Nhật