Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 曾TẰNG
Hán

TẰNG- Số nét: 12 - Bộ: BÁT 八

ONソウ, ソ, ゾウ
KUN曾て かつて
  曾って かって
  すなわち
  • Từng, như "vị tằng" 未曾 chưa từng.
  • Bèn, như "tằng thị dĩ vi hiếu hồ" 曾是以為孝乎 bèn lấy thế làm hiếu ư !
  • Chồng chập (gấp lên) như bố sinh ra ông mình gọi là "tằng tổ" 曾祖 con của cháu mình gọi là "tằng tôn" 曾孫, v.v.
  • Cùng nghĩa với chữ "tằng" 層.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
祖父 TẰNG TỔ PHỤ Ông cố
祖父 TẰNG TỔ PHỤ Ông cố
祖母 TẰNG TỔ MẪU Bà cố
祖母 TẰNG TỔ MẪU Bà cố
祖母 TẰNG TỔ MẪU Bà cố
御祖母さん TẰNG NGỰ TỔ MẪU cụ bà
お祖父さん TẰNG TỔ PHỤ cụ ông
MỘC TẰNG XUYÊN sông Kiso