Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 並TỊNH
Hán

TỊNH- Số nét: 08 - Bộ: BÁT 八

ONヘイ, ホウ
KUN並み なみ
  並べる ならべる
  並ぶ ならぶ
  並びに ならびに
  なび
  • Gồm, đều. Như tịnh lập 並立 đều đứng, tịnh hành 並行 đều đi, v.v. Có chỗ viết 竝.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
TỊNH TỊNH Bình thường; trung bình
列する TỊNH LIỆT song song; sóng đôi
TỊNH LIỆT sự song song; sự sóng đôi
ならぬ TỊNH TỊNH Khác thường; phi thường; lạ thường
TỊNH TỊNH Bình thường; trung bình
んで TỊNH bàng
み足 TỊNH TÚC Nhịp chân trung bình (tốc độ)
み歩 TỊNH BỘ Nhịp chân trung bình (tốc độ)
み木 TỊNH MỘC Hàng cây
み幅 TỊNH PHÚC Loại vải có khổ rộng trung bình (khoảng 36 cm), dùng để may Hòa Phục (quần áo kiểu Nhật)
み外れ TỊNH NGOẠI Khác thường; ngoại lệ
み型 TỊNH HÌNH Kích thước trung bình; kích thước bình thường
みならぬ TỊNH TỊNH Khác thường; phi thường; lạ thường
外れ TỊNH NGOẠI Khác thường; ngoại lệ
TỊNH giống;mỗi;hạ đẳng;sự bình thường; sự phổ thông
べ方 TỊNH PHƯƠNG cách sắp xếp
べる TỊNH bầy;sắp hàng;sắp; bày; bày đặt; bài trí
べて見ると TỊNH KIẾN Nếu thử đặt cạnh nhau để so sánh; nếu thử so sánh
TỊNH được xếp; được bài trí
び換える TỊNH HOÁN hoán vị
びに TỊNH và; cũng như
TỊNH sự xếp; sự đặt; sự bày; sự bài trí; sự bày đặt
々ならぬ TỊNH Khác thường; phi thường; lạ thường
TỊNH Bình thường
TỊNH bình thường; phổ thông;cái thông thường; cái phổ biến;trung bình ; bình thường;giống; như; tương đương;mỗi
外れて TỊNH NGOẠI Khác thường; ngoại lệ
TỊNH TÚC Nhịp chân trung bình (tốc độ)
製品 TỊNH CHẾ PHẨM Sản phẩm có chất lượng trung bình
TỊNH CHẾ Sản phẩm có chất lượng trung bình
行する TỊNH HÀNH,HÀNG đồng thời tiến hành;song hành; song song
TỊNH HÀNH,HÀNG đồng thời tiến hành;song hành; song song;sự đồng thời tiến hành;sự song hành; sự song song
TỊNH NHỤC Thịt có chất lượng trung bình
木路 TỊNH MỘC LỘ Đại lộ có 2 hàng cây 2 bên
木路 TỊNH MỘC LỘ Đại lộ có 2 hàng cây 2 bên
TỊNH MỘC hàng cây
TỊNH PHÚC Loại vải có khổ rộng trung bình (khoảng 36 cm), dùng để may Hòa Phục (quần áo kiểu Nhật)
木道 TỊNH MỘC ĐẠO Đại lộ có 2 hàng cây ở 2 bên đường
HIÊN TỊNH dãy nhà sát nhau; nhà liền tường liền mái với nhau; nhà cửa san sát;san sát; liền nhau; nối tiếp; liên tiếp; nhan nhản
TÚC TỊNH Bước chân; sải chân; Bước đi; bước tiến hành; Từng bước một
ĐINH TỊNH dãy nhà phố
ĐINH TỊNH dãy nhà phố
SAM,SOAN TỊNH MỘC con đường có trồng cây tuyết tùng ở hai bên
NGUYỆT TỊNH thông thường; thường thường
NGUYỆT TỊNH hàng tháng; mỗi tháng; theo tháng
NHÂN TỊNH sự trung bình (về khả năng, diện mạo, mức sống); sự bình thường;trung bình (về khả năng, diện mạo, mức sống); bình thường
HIÊN TỊNH dãy nhà sát nhau; nhà liền tường liền mái với nhau; nhà cửa san sát;san sát; liền nhau; nối tiếp; liên tiếp; nhan nhản
平年 BÌNH NIÊN TỊNH như mọi năm; như thường niên
人間 NHÂN GIAN TỊNH Giống như người bình thường
肩をべて KIÊN TỊNH sát cánh