Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 尊TÔN
Hán

TÔN- Số nét: 12 - Bộ: BÁT 八

ONソン
KUN尊い たっとい
  尊い とうとい
  尊ぶ たっとぶ
  尊ぶ とうとぶ
  さだ
  たか
  たけ
  みこと
  • Tôn trọng. Như tôn trưởng 尊長 người tôn trưởng, tôn khách 尊客 khách quý, v.v.
  • Kính. Như tôn xứ 尊處 chỗ ngài ở, tôn phủ 尊府 phủ ngài, lệnh tôn 令尊 cụ ông nhà ngài, v.v.
  • Cái chén, nay thông dụng chữ tôn 樽.
  • Một pho tượng thần hay Phật cũng gọi là nhất tôn 一尊.
  • Quan địa phương mình cũng gọi là tôn. Như phủ tôn 府尊 quan phủ tôi.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
敬する TÔN KÍNH tôn kính ; kính trọng
TÔN hiếm; quý giá
TÔN hiếm; quý giá
TÔN đánh giá cao; quý trọng;sùng kính
TÔN đánh giá cao; quý trọng
TÔN NGHIÊM sự tôn nghiêm;tôn nghiêm
TÔN DANH quí danh
TÔN ĐẠI kiêu căng ngạo mạn; tự cao tự đại; tự mãn;sự kiêu căng ngạo mạn; tính tự cao tự đại; tính tự mãn
大な TÔN ĐẠI hiên ngang;trịnh thượng
TÔN KÍNH sự tôn kính;tôn kính
敬すべき TÔN KÍNH khả kính
敬する TÔN KÍNH chiêm tinh;cung kính;sùng bái;sùng kính;thành kính;trân trọng
敬を抱く TÔN KÍNH BÃO cảm mến
TÔN XƯNG,XỨNG tước hiệu danh dự
TÔN TRỌNG,TRÙNG sự tôn trọng
TỰ TÔN TÂM lòng tự ái;lòng tự tôn
BẢN TÔN chủ nhà;người được sùng bái;tượng phật
女卑 NAM TÔN NỮ TY,TI nam tôn nữ ti; sự trọng nam khinh nữ
TỰ TÔN sự tự kiêu tự đại; sự tự tôn; tự tôn; tự kiêu tự đại
する TỰ TÔN làm cao
意思を重する Ý TƯ TÔN TRỌNG,TRÙNG tôn trọng ý chí