Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 慈TỪ
Hán

TỪ- Số nét: 13 - Bộ: BÁT 八

ON
KUN慈しむ いつくしむ
  しげ
  ちか
  めぐみ
  よし
  • Lành, yêu rất mực. Cha mẹ yêu con gọi là từ.
  • Người trên yêu kẻ dưới cũng gọi là từ. Chu cấp cứu giúp cho kẻ túng thiếu khốn cùng gọi là từ thiện sự nghiệp [慈善事業].
  • Mẹ. Cha gọi là nghiêm [嚴], mẹ gọi là từ [慈]. Như gia từ [家慈] mẹ tôi, từ mẫu [慈母] mẹ hiền, v.v.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
TỪ VŨ mưa đúng lúc; mưa lành; trận mưa lành
TỪ MẪU từ nay
TỪ ÁI sự âu yếm;sự nhân từ
TỪ BI sự từ bi; lòng tốt; lòng khoan dung; lòng nhân từ
TỪ HUỆ lòng từ bi và tình thương yêu
善活動費 TỪ THIỆN HOẠT ĐỘNG PHÍ Chi phí từ thiện
TỪ THIỆN sự từ thiện
しむ TỪ hiền lành; yêu mến; tốt bụng;trân trọng
NHÂN TỪ nhân từ