Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 斤CÂN
Hán

CÂN- Số nét: 04 - Bộ: CÂN 斤

ONキン
KUN おの
  • Cái rìu.
  • Cân, cân ta 16 lạng là một "cân".
  • Một âm là "cấn". "Cấn cấn" 斤斤 xét rõ (tường tất).


Từ hánÂm hán việtNghĩa
CÂN LƯỢNG khối lượng; trọng lượng
CÂN kin; ổ
PHỦ CÂN Cái rìu
NHẤT CÂN một kin;một ổ (bánh mì); một quả...