Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 良LƯƠNG
Hán

LƯƠNG- Số nét: 07 - Bộ: CẤN 艮

ONリョウ
KUN良い よい
  良い -よい
  良い いい
  良い -いい
 
  なが
  まこと
  よし
 
  りょ
  ろう
  • Lành, tính chất thuần tốt bền giữ không đổi gọi là "lương". Như "trung lương" 忠良, "hiền lương" 賢良, v.v. Cái tâm thuật của người gọi là "thiên lương" 天良, tục gọi là "lương tâm" 良心. Tục gọi con nhà thanh bạch, không có tiếng tăm gì xấu là "lương gia tử đệ" 良家子弟 con em nhà lương thiện. Cô đầu nhà thổ giũ sổ về làm ăn lương thiện gọi là "tòng lương" 從良.
  • Tốt, vật gì hoàn toàn tốt đẹp gọi là "lương".
  • Sâu, thâm. Như "huyền hệ lương thâm" 懸系良深 mong nhớ thâm thiết. Sự gì hơi lâu gọi là "lương cửu" 良久 hồi lâu.
  • Dùng làm trợ ngữ, nghĩa là tin. Như "lương hữu dĩ dã" 良有以也 tin rằng có vậy.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
LƯƠNG tốt; đẹp; đúng
LƯƠNG CHẤT chất lượng tốt
心的 LƯƠNG TÂM ĐÍCH lương tâm
LƯƠNG TÂM lương tâm
LƯƠNG THÊ người vợ tốt
LƯƠNG HIẾU,HẢO sự tốt đẹp;tốt; đẹp
LƯƠNG HỮU bạn tốt
LƯƠNG I,Y lương y
LƯƠNG hay;khỏe;tốt; đẹp
な性質 THIỆN LƯƠNG TÍNH,TÁNH CHẤT thiện tánh
CẢI LƯƠNG sự cải thiện; sự cải tiến
時代 NẠI LƯƠNG THỜI ĐẠI Thời Nara
NẠI LƯƠNG TÝ dưa muối được ngâm bằng bã rượu
漬け NẠI LƯƠNG TÝ dưa muối được ngâm bằng bã rượu
NẠI LƯƠNG HUYỆN Tỉnh Nara
TRUNG LƯƠNG Lòng trung thành
DÃ LƯƠNG TRƯỚC quần áo để làm việc nhà nông
THIỆN LƯƠNG thuần hậu
THIỆN LƯƠNG hoàn hảo; tốt đẹp;lương thiện;sự hoàn hảo; sự tốt đẹp
TRỌNG LƯƠNG bạn bè;quan hệ tốt
くする TRỌNG LƯƠNG quan hệ tốt
TRỌNG LƯƠNG quan hệ tốt
部品 BẤT LƯƠNG BỘ PHẨM bộ phận hư
BẤT LƯƠNG bất hảo;không tốt; lưu manh; bất lương;không tốt; không đạt;phẩm chất không tốt; lưu manh; bất lương
型加圧水炉 CẢI LƯƠNG HÌNH GIA ÁP THỦY LÒ Lò phản ứng hạt nhân được làm nguội bằng nước nén kiểu cải tiến
VẬN LƯƠNG số đỏ; may mắn
DÃ LƯƠNG KHUYỂN chó lạc
TRƯỚC LƯƠNG cảm giác thoải mái khi mặc quần áo
DÃ LƯƠNG MIÊU mèo lạc
ÔN LƯƠNG dịu dàng; dễ thương; hiền hậu; đôn hậu; hiền thục
する CẢI LƯƠNG cải thiện; cải tiến
の政策 TỐI LƯƠNG CHÍNH,CHÁNH SÁCH thượng sách
TỐI LƯƠNG sự tốt nhất;tốt nhất
心が TÂM LƯƠNG tốt bụng
点が ĐIỂM LƯƠNG điểm tốt
心が TÂM LƯƠNG tốt bụng
手際 THỦ TẾ LƯƠNG khả năng giải quyết tốt công việc
品のい人 PHẨM LƯƠNG NHÂN người tao nhã
するが LƯƠNG nên...; tốt hơn là...
非常に PHI THƯỜNG LƯƠNG rất tốt
さらに LƯƠNG càng tốt
稔実不 NHẪM,NẪM THỰC BẤT LƯƠNG vụ mùa thất bát (gạo)
健康にくない KIỆN KHANG LƯƠNG hại sức khỏe
品種改 PHẨM CHỦNG CẢI LƯƠNG sự sinh sản có chọn lọc
品行の PHẨM HÀNH,HÀNG LƯƠNG nết tốt
土地改 THỔ ĐỊA CẢI LƯƠNG sự cải tạo đất đai
消化不となる TIÊU HÓA BẤT LƯƠNG trúng thực
消化不 TIÊU HÓA BẤT LƯƠNG bội thực
生まれの SINH LƯƠNG thuộc dòng quý tộc; được sinh nơi cao quý; con nhà dòng dõi