Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 師SƯ
Hán

SƯ- Số nét: 10 - Bộ: CỔN 丨

ON
KUN のし
  のり
  もろ
  • Nhiều, đông đúc. Như chỗ đô hội trong nước gọi là kinh sư 京師 nghĩa là chỗ to rộng và đông người.
  • Phép nhà binh ngày xưa định cứ 2500 người gọi là một sư.
  • Dạy người ta học về đạo đức học vấn gọi là sư. Như sư phạm giáo khoa 師範教科 khóa dạy đạo làm thầy.
  • Có một cái sở trường về một nghề gì cũng gọi là sư. Như họa sư 畫師, thầy vẽ.
  • Bắt chước. Như hỗ tương sư pháp 互相師法 đắp đổi cùng bắt chước.
  • Người trùm. Như bốc sư 卜師 quan trùm về việc bói, nhạc sư 樂師 quan trùm coi về âm nhạc, v.v.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
SƯ TƯỢNG sự phụ; thày; bác thợ cả
SƯ ĐOÀN sư đoàn
団長 SƯ ĐOÀN TRƯỜNG,TRƯỢNG sư đoàn trưởng;tổng binh
SƯ ĐỄ,ĐỆ thày trò
SƯ PHẠM sự phạm; kinh điển; bậc thầy;sư phạm; sự kinh điển; sự mô phạm; thầy giáo
範大学 SƯ PHẠM ĐẠI HỌC đại học sư phạm;trường đại học sư phạm
SƯ TẨU tháng chạp
HỌA SƯ Họa sĩ
TƯƠNG,SƯƠNG SƯ kẻ trộm xe ô tô chuyên nghiệp
LIỆP SƯ người đi săn
MỤC SƯ linh mục;mục sư;người chăn súc vật; mục đồng; mục sư
NGƯ SƯ ngư dân; người câu cá;ngư ông
PHÁP SƯ pháp sư
KỸ SƯ kỹ sư
NHẠC,LẠC SƯ nhạc sư
I,Y SƯ bác sĩ
をする GIÁO SƯ làm thầy
GIÁO SƯ giáo sư;giáo viên; giảng viên;ông giáo;ông thầy;thầy;tiên sinh
KỸ SƯ TRƯỜNG,TRƯỢNG kỹ sư trưởng
THIỀN SƯ thiền môn;thiền sư
HỘI SƯ Họa sĩ
ĐÌNH SƯ Người làm vườn; thợ làm vườn
DƯỢC SƯ dược sư
GIẢNG SƯ giảng viên
QUÂN SƯ Nhà chiến lược; nhà chiến thuật; người chủ mưu;quân sư
SƠN SƯ kẻ bịp bợm;người đầu cơ; người tích trữ;nhà thám hiểm; người thám hiểm
彫刻 ĐIÊU KHẮC SƯ thợ khắc; nhà điêu khắc
彫金 ĐIÊU KIM SƯ người làm nghề chạm trổ
影法 ẢNH PHÁP SƯ hình bóng; bóng
戦車 CHIẾN XA SƯ ĐOÀN sư đoàn chiến xa
寝業 TẨM NGHIỆP SƯ Người hay dùng thủ đoạn xảo quyệt để hại người khác; người hay đánh lén; kẻ ném đá dấu tay
占い CHIẾM,CHIÊM SƯ thầy bói;thầy số
手品 THỦ PHẨM SƯ Nhà ảo thuật
建築 KIẾN TRÚC SƯ kiến trúc sư
宣教 TUYÊN GIÁO SƯ mục sư;người truyền giáo
副牧 PHÓ MỤC SƯ cha phó
人形 NHÂN HÌNH SƯ Thợ làm búp bê; thợ làm rối
伝道 TRUYỀN ĐẠO SƯ giáo sĩ;người truyền đạo
釣り ĐIẾU SƯ Người câu cá
邯鄲 HÀM ĐAN SƯ Kẻ trộm phòng ngủ
調馬 ĐIỀU MÃ SƯ người dạy ngựa
調理 ĐIỀU LÝ SƯ Đầu bếp
調教 ĐIỀU GIÁO SƯ người dạy thú
調剤 ĐIỀU TỀ SƯ Dược sĩ
詐欺 TRÁ KHI SƯ đại gian;kẻ lừa đảo
薬剤 DƯỢC TỀ SƯ dược sĩ
美容 MỸ,MĨ UNG,DONG SƯ thợ uốn tóc
米医 MỄ I,Y SƯ HỘI Hiệp hội Y khoa Mỹ
研ぎ NGHIÊN SƯ người mài (dao); thợ làm bóng (gương)
理髪 LÝ PHÁT SƯ thợ cắt tóc;thợ hớt tóc
理容 LÝ UNG,DONG SƯ thợ hớt tóc;thợ uốn tóc
歩兵 BỘ BINH SƯ ĐOÀN sư đoàn bộ binh
全権大 TOÀN QUYỀN ĐẠI SƯ đại sứ toàn quyền
ぺてん bố láo;kẻ lừa đảo; kẻ bịp bợm; kẻ gian lận; kẻ gian trá
家庭教 GIA ĐÌNH GIÁO SƯ gia sư; giáo viên giảng dạy tại nhà
工場技 CÔNG TRƯỜNG KỸ SƯ kỹ sư công trường
建築技 KIẾN TRÚC KỸ SƯ kiến trúc sư
濡れ事 NHU,NHI SỰ SƯ Diễn viên đóng hoạt cảnh yêu đương trong kịch Kabuki
研ぎ物 NGHIÊN VẬT SƯ người mài (dao); thợ làm bóng (gương)
鉱山技 KHOÁNG SƠN KỸ SƯ kỹ sư mỏ; kỹ sư khai khai khoáng
音楽教 ÂM NHẠC,LẠC GIÁO SƯ nhạc sư
まじない lang băm;thầy lang
非常勤講 PHI THƯỜNG CẦN GIẢNG SƯ giảng viên phụ giảng
アジア医連絡会議 I,Y SƯ LIÊN LẠC HỘI NGHỊ Hiệp hội các Bác sỹ Y khoa Châu Á
有名な教 HỮU DANH GIÁO SƯ danh sư
つくつく法 PHÁP SƯ họ nhà ve sầu
くつくつ法 PHÁP SƯ ve sầu
外国語助手教 NGOẠI QUỐC NGỮ TRỢ THỦ GIÁO SƯ Trợ giảng viên môn ngoại ngữ