Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 世THẾ
Hán

THẾ- Số nét: 05 - Bộ: CỔN 丨

ONセイ, セ, ソウ
KUN
  さんじゅう
  とし
 
  ゆき
  • Dời, ba mươi năm là một đời, hết đời cha đến đời con cũng gọi là một đời. Như nhất thế 一世 một đời, thế hệ 世系 nối đời.
  • Họ nhà vua thay đổi cũng gọi là nhất thế 一世 cho nên sách thường gọi tóm lại cuộc đời là thế. Như thịnh thế 盛世 đời thịnh, quí thế 季世 đời suy.
  • Lại có nghĩa nói về sự giao tiếp của xã hội. Như thế cố 世故 thói đời.
  • Nối đời. Như bác ruột gọi là thế phụ 世父 con trưởng của chư hầu gọi là thế tử 世子.
  • Chỗ quen cũ. Như thế giao 世交 đời chơi với nhau, thế nghị 世誼 nghĩa cũ với nhau, hết thẩy ai có tình chơi với hàng trên mình trước đều gọi là thế cả. Như con thầy học mình gọi là thế huynh 世兄.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
THẾ THOẠI sự chăm sóc; sự giúp đỡ;sự quan tâm
界貿易 THẾ GIỚI MẬU DỊ,DỊCH buôn bán thế giới
界貿易量 THẾ GIỚI MẬU DỊ,DỊCH LƯỢNG khối lượng buôn bán thế giới
界輸入商品量 THẾ GIỚI THÂU NHẬP THƯƠNG PHẨM LƯỢNG lượng hàng nhập khẩu thế giới
界輸出商品量 THẾ GIỚI THÂU XUẤT THƯƠNG PHẨM LƯỢNG lượng hàng xuất khẩu thế giới
界銀行 THẾ GIỚI NGÂN HÀNH,HÀNG ngân hàng thế giới
THẾ TƯƠNG,TƯỚNG giai đoạn của cuộc sống; thời kỳ của cuộc đời; dấu hiệu biểu hiện xu hướng của tình hình;hoàn cảnh xã hội; xã hội
THẾ KỶ thế kỷ
THẾ TẬP sự di truyền; tài sản kế thừa
界観 THẾ GIỚI QUAN thế giới quan
話される THẾ THOẠI thụ ân;thụ ơn
話する THẾ THOẠI ban ơn;chăm;chăm lo;chăm nom;chăm sóc; giúp đỡ;thăm nom;trông;trông coi;trông nom
話をする THẾ THOẠI săn sóc
THẾ LUẬN bia miệng;công luận
THẾ LUẬN công luận
論の担い手 THẾ LUẬN ĐẢM THỦ người có ảnh hưởng lớn đến dư luận
THẾ TỪ sự tâng bốc; sự tán dương; sự ca tụng
界見本市 THẾ GIỚI KIẾN BẢN THỊ hội chợ thế giới
界経済 THẾ GIỚI KINH TẾ kinh tế thế giới
界史 THẾ GIỚI SỬ lịch sử thế giới
界オリンピック THẾ GIỚI thế vận hội
THẾ GIỚI hoàn cầu;thế giới; xã hội; vũ trụ
THẾ ĐỚI,ĐÁI tất cả những người cùng sống trong gia đình; gia đình
THẾ TỤC trần tục;tục;uế
THẾ ĐẠI thế hệ; thế giới; thời kỳ
THẾ SỰ bụi hồng;bụi trần;thế sự
の中 THẾ TRUNG xã hội; thế giới; các thời
に出る THẾ XUẤT chào đời
THẾ thế giới; xã hội; tuổi; thế hệ
THẾ GIAN thế gian
THẾ GIAN thế giới; xã hội
TRUNG THẾ SỬ Lịch sử trung cổ
の契り NHỊ THẾ KHẾ,KHIẾT lời thề ước khi kết hôn
NHỊ THẾ nhị thế; đời thứ hai
の固め NHỊ THẾ CỔ lời thề ước khi kết hôn
CẬN THẾ cận đại
TRUNG THẾ thời Trung cổ
THẾ TỪ sự nịnh nọt; sự nói nịnh
話をする THẾ THOẠI quan tâm đến; lưu ý tới; để mắt tới; chăm sóc
話になる THẾ THOẠI bị mắc nợ; hàm ơn; mang ơn
風に言うと ĐƯƠNG THẾ PHONG NGÔN như chúng ta nói ngày nay
HIỆN THẾ cõi đời;kiếp này;thế giới hiện hữu; thế giới hiện tại; cuộc đời;trần thế
HIỆN THẾ thế giới hiện hữu
ĐỘ THẾ NHÂN Con bạc
PHÙ THẾ HỘI tranh ukiyoe
HIỆN THẾ thế giới hiện hữu; thế giới hiện tại; cuộc đời
TRI THẾ sự trị vì
の約束 NHỊ THẾ ƯỚC THÚC lời thề ước khi kết hôn
LAI THẾ kiếp sau;lai sinh;suối vàng
CỨU THẾ QUÂN đội quân cứu trợ
の無常 HIỆN THẾ VÔ,MÔ THƯỜNG trần tục
HẬU THẾ Con cháu; hậu thế; người đời sau; thế hệ mai sau; thế hệ sau
QUAN THẾ ÂM Quan Thế Âm (Bồ Tát)
ĐƯƠNG THẾ PHONG kiểu mốt nhất
向き ĐƯƠNG THẾ HƯỚNG Hợp thời trang; hợp mốt; thức thời
音菩薩 QUAN THẾ ÂM BỒ TÁT bồ tát quan thế âm
THIÊN THẾ Nghìn năm; mãi mãi; thiên tuế
TIỀN THẾ kiếp trước
する XUẤT THẾ hiển đạt
XUẤT THẾ sự thăng tiến; sự thành đạt; sự nổi danh
TOÀN THẾ GIỚI toàn cầu
TRUYỀN THẾ Sự truyền từ đời này sang đời khác
KIM THẾ KỶ Thế kỷ này
沖積 XUNG TÍCH THẾ thời kỳ đất đai được bồi đắp
この THẾ dương gian;thế giới này; thời nay; thời đại ngày nay
第三界環境開発行動 ĐỆ TAM THẾ GIỚI HOÀN CẢNH KHAI PHÁT HÀNH,HÀNG ĐỘNG Hoạt động Phát triển Môi trường tại Thế giới thứ ba
降三妙王 GIÁNG,HÀNG TAM THẾ DIỆU VƯƠNG Giáng Tam Thế Diệu Vương (Phật)
あのに行く THẾ HÀNH,HÀNG cưỡi hạc chầu trời
あの THẾ thế giới bên kia; kiếp sau; suối vàng
洪積 HỒNG TÍCH THẾ thời kỳ hồng hoang
所の SỞ THẾ GIỚI cõi lòng
後の HẬU THẾ hậu thế; con cháu đời sau
人の NHÂN THẾ cõi đời
二十 NHỊ THẬP THẾ KỶ Thế kỷ hai mươi
濁ったの中 TRỌC THẾ TRUNG trong thế giới đồi bại này; trong thế giới ô trọc này
立身出する LẬP THÂN XUẤT THẾ làm giàu
第一戦 ĐỆ NHẤT CHIẾN THẾ GIỚI đại chiến thế giới lần thứ nhất
感情の CẢM TÌNH THẾ GIỚI cõi lòng
第二戦 ĐỆ NHỊ CHIẾN THẾ GIỚI đại chiến thế giới lần thứ hai
第二次界大戦 ĐỆ NHỊ THỨ THẾ GIỚI ĐẠI CHIẾN chiến tranh thế giới lần thứ hai; thế chiến thứ hai
患者を話する HOẠN GIẢ THẾ THOẠI trông người bệnh
将来の TƯƠNG,TƯỚNG LAI THẾ ĐẠI hậu bối
子供を話する TỬ,TÝ CUNG THẾ THOẠI giữ trẻ
モードの THẾ GIỚI giới tạo mốt