Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 彊CƯỜNG,CƯỠNG,CƯƠNG
Hán

CƯỜNG,CƯỠNG,CƯƠNG- Số nét: 16 - Bộ: CUNG 弓

ONキョウ, ゴウ
KUN彊い つよい
  つよし
  • Cái cung cứng. Phàm cái gì có sức mạnh đều gọi là "cường".
  • Hơn, như "sai cường nhân ý" 差彊人意 chút hơn ý người.
  • Dư sức. Phàm cái gì có thừa đều gọi là "cường", như "thưởng tứ bách thiên cường" 賞賜百千彊 thưởng cho hơn trăm nghìn.
  • Không chịu theo, cùng nghĩa với chữ 強.
  • Một âm là "cưỡng". gắng, miễn cưỡng, như "cưỡng nhân sở nan" 彊人所難 bắt ép người làm sự khó kham nổi.
  • Lại một âm là "cương". Cùng nghĩa với chữ "cương" 疆.