Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 京KINH
Hán

KINH- Số nét: 08 - Bộ: ĐẦU 亠

ONキョウ, ケイ, キン
KUN みやこ
  たか
  • To, chỗ vua đóng đô gọi là kinh sư 京師 nghĩa là chỗ đất rộng mà nhiều người. Lại đồng nghĩa với chữ nguyên 原. Như cửu kinh 九京 bãi tha ma. Mồ mả quan nhà Tấn đều chôn ở Cửu kinh nên sau gọi bãi tha ma là Cửu kinh, cũng như nói nơi cửu nguyên 九原 vậy.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
KINH mười triệu tỷ, 10.000.000.000.000.000
都市 KINH ĐÔ THỊ Kyoto; thành phố Kyoto
都府 KINH ĐÔ PHỦ phủ Kyoto; tỉnh Kyoto
KINH PHẢN Kyoto và Osaka
花火 NAM KINH HOA HỎA pháo đốt
THƯỢNG KINH việc đi tới Tokyo
する THƯỢNG KINH đi tới Tokyo
NHẬP KINH Sự lên thủ đô; sự vào thủ đô
BẮC KINH Bắc Kinh
NAM KINH Thành phố Nam Kinh
木綿 NAM KINH MỘC MIÊN Vải trúc bâu vùng Nam Kinh, Trung Quốc
焼き NAM KINH THIÊU Đồ sứ vùng Nam Kinh, Trung Quốc
NAM KINH NGỌC hạt thủy tinh
NAM KINH ĐINH Khu người Hoa
NAM KINH MỄ Gạo Nam Kinh, Trung Quốc
繻子 NAM KINH NHU TỬ,TÝ Vải xatanh vùng Nam Kinh, Trung Quốc
NAM KINH TRÙNG Con rệp;rệp
NAM KINH ĐẠI bị đay; bị cói
NAM KINH ĐẬU Lạc
NAM KINH ĐĨNH khóa móc
ĐẾ KINH kinh đô
QUY KINH sự trở về thủ đô; hồi kinh
ĐÔNG KINH Tokyo
アートディレクターズクラブ ĐÔNG KINH Câu lạc bộ Giám đốc Nghệ thuật Tokyo
ファッションデザイナー協議会 ĐÔNG KINH HIỆP NGHỊ HỘI Hội đồng Thiết kế thời trang Tokyo
大学 ĐÔNG KINH ĐẠI HỌC Trường đại học Tokyo
株式市場 ĐÔNG KINH HẬU,CHU THỨC THỊ TRƯỜNG thị trường chứng khoán Tokyo
ĐÔNG KINH LOAN Vịnh Tokyo
ĐÔNG KINH ĐÔ Thành phố Tokyo và các địa phương xung quanh Tokyo
都政 ĐÔNG KINH ĐÔ CHÍNH,CHÁNH chính quyền thủ phủ Tokyo
至東 CHI ĐÔNG KINH lên tokyo
財団法人都高度技術研究所 TÀI ĐOÀN PHÁP NHÂN KINH ĐÔ CAO ĐỘ KỸ THUẬT NGHIÊN CỨU SỞ Viện nghiên cứu công nghệ phần mềm tiên tiến & cơ điện tử Kyoto