Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 思TƯ
Hán

TƯ- Số nét: 09 - Bộ: ĐIỀN 田

ON
KUN思う おもう
  思く おもえらく
  思す おぼす
  • Nghĩ ngợi, phàm các sự tác dụng thuộc về tâm như tưởng tượng suy xét ghi nhớ đều gọi là tư.
  • Nghĩ đến.
  • Mến nhớ như tương tư 相思 cùng nhớ nhau.
  • Thương.
  • Tiếng dứt câu. Như bất khả vịnh tư 不可泳思 chẳng khá lội vậy.
  • Một âm là tứ. Ý tứ. Như thi tứ 詩思 ý tứ thơ, văn tứ 文思 ý tứ văn, v.v. Chữ này ngày xưa viết chữ tín ? dưới chữ tâm 心 là ngụ ý rằng óc với tim có quan hệ thông với nhau, các nhà khoa học bây giờ bảo nghĩ ở óc, thật là đúng với người xưa.
  • Lại một âm là tai. Vu tai 于思 râu xồm xoàm.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
い切って TƯ THIẾT quyết tâm; dứt khoát; quyết chí; dám
TƯ HOẶC cách nghĩ; cách nhìn nhận; suy nghĩ;đầu cơ;dụng ý;ý kiến; quan điểm
わず bất giác; bất chợt
わく cách nghĩ; cách nhìn nhận;đầu cơ;dụng ý;ý kiến; quan điểm
う存分 TƯ TỒN PHÂN hết sức; thả phanh; hết mình; trọn vẹn; xả láng; như mưa như gió (khóc);tận tình; nhiệt tình; chăm chú; trọn vẹn;thỏa thích
dự đoán; cho rằng;mong; mong mỏi; mong muốn; mong rằng;nghĩ;nghĩ suy;nhớ đến; cho rằng;suy nghĩ;tưởng;tưởng niệm
い込む TƯ VÀO nghĩ rằng; cho rằng;nhận rõ;nhồi sọ;suy ngẫm;tin rằng
い直す TƯ TRỰC nghĩ lại; thay đổi ý định; thay đổi quyết định
い浮かぶ TƯ PHÙ hồi tưởng lại; nhớ lại; nhớ ra; xuất hiện trong đầu; nghĩ đến; nảy ra trong đầu; nghĩ ra
い当たる TƯ ĐƯƠNG cảm thấy đúng; cảm thấy trùng hợp;chợt nghĩ tới; tưởng tượng tới; thoáng nghĩ; chợt nảy ra ý nghĩ; chợt nhớ tới; chợt nghĩ ra;đoán rằng; phán đoán; phỏng đoán; suy đoán; nghĩ ra
い切る TƯ THIẾT ngã lòng; thất vọng; tuyệt vọng; từ bỏ; chán nản; quyết định; quyết tâm
い切り TƯ THIẾT dứt khoát; quyết tâm; quyết chí; quyết định; hết mình; hết cỡ; mạnh;ráng sức
TƯ TƯỞNG tâm ý;tư tưởng;ý tưởng
い切った TƯ THIẾT quyết tâm; dứt khoát; quyết chí; mạnh mẽ; táo bạo
い出す TƯ XUẤT nhớ nhung;nhớ; nhớ về; nhớ ra; nghĩ về; liên tưởng tới; liên tưởng đến;suy niệm;thương nhớ
い出 TƯ XUẤT sự hồi tưởng; hồi ức; sự nhớ lại
い付く TƯ PHÓ nghĩ ra; nảy ra; thai nghén;nhớ ra; nghĩ ra
い付き TƯ PHÓ ý nghĩ chợt đến
い上がる TƯ THƯỢNG trở nên tự mãn; trở nên kiêu ngạo
いやり quan tâm; để ý;sự thông cảm
いにくい khó nghĩ
いとどまる bỏ ý nghĩ
いがけない ngoài dự tính; chẳng ngờ
TƯ MỘ tưởng nhớ
cảm thấy;suy nghĩ;tình cảm; tình yêu;ước muốn
考する TƯ KHẢO suy tưởng
TƯ KHẢO sự suy nghĩ; sự trăn trở
TƯ SÁCH,TÁC sự ngẫm nghĩ
案する TƯ ÁN suy tính
案する TƯ ÁN nghĩ; suy nghĩ; tính toán; cân nhắc; trầm tư
TƯ ÁN nghĩ; suy nghĩ; sự suy ngẫm; sự trầm tư mặc tưởng
春期 TƯ XUÂN KỲ tuổi dậy thì
PHIẾN TƯ sự yêu đơn phương; tình đơn phương
を尊重する Ý TƯ TÔN TRỌNG,TRÙNG tôn trọng ý chí
黙考 TRẦM TƯ MẶC KHẢO sự trầm tư mặc tưởng
うに TRẪM TƯ trẫm (tiếng xưng của nhà vua)
議な BẤT TƯ NGHỊ huyền diệu;kỳ ảo
BẤT TƯ NGHỊ không có nghĩa gì; kỳ quái;sự không có nghĩa gì; sự kỳ quái
TRẦM TƯ sự trầm tư
する TRẦM TƯ trầm ngâm;trầm tư
不可 BẤT KHẢ TƯ NGHỊ Bí mật; sự thần diệu; sự thần bí
突然い出す ĐỘT NHIÊN TƯ XUẤT sực nhớ
中心 TRUNG TÂM TƯ TƯỞNG Ý tưởng chủ đạo; ý tưởng trung tâm
右傾 HỮU KHUYNH TƯ TƯỞNG tư tưởng hữu khuynh
左傾 TẢ KHUYNH TƯ TƯỞNG tư tưởng tả khuynh
急進 CẤP TIẾN,TẤN TƯ TƯỞNG tư tưởng cấp tiến
近代 CẬN ĐẠI TƯ TƯỞNG tư tưởng hiện đại
心から TÂM TƯ hoài niệm
恋人をい出す LUYẾN NHÂN TƯ XUẤT nhớ thương
人間の NHÂN GIAN TƯ KHẢO Tư tưởng của con người; suy nghĩ của con người
断腸の ĐOÀN,ĐOẠN TRƯỜNG,TRÀNG TƯ sự đau khổ; sự đau đớn đứt gan đứt ruột
残念に TÀN NIỆM TƯ đoái thương
残念を TÀN NIỆM TƯ ân hận
不安に BẤT AN,YÊN TƯ khắc khoải
ふらといつく dông dài
恥ずかしく SỈ TƯ tủi hổ