Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 用DỤNG
Hán

DỤNG- Số nét: 05 - Bộ: DỤNG 用

ONヨウ
KUN用いる もちいる
  たから
  • Công dùng, đối lại với chữ "thể" 體. Về phần bản năng của sự vật gọi là "thể" 體, đem thi hành ra sự nghiệp gọi là "dụng" 用. Như "công dụng" 功用 công dụng, "tác dụng" 作用 làm dùng.
  • Dùng, sai khiến. Như "dụng nhân hành chánh" 用人行政 dùng người làm chánh.
  • Của dùng, tài chánh của nhà nước gọi là "quốc dụng" 國用.
  • Dồ dùng.
  • Nhờ vào cái gì để động tác làm lụng gọi là "dụng", như "dụng tâm" 用心, "dụng lực" 用力, "động dụng" 動用, v.v.
  • Dùng làm trợ từ, nghĩa là lấy, là bèn, là chưng ấy.
1 | 2 | 3


Từ hánÂm hán việtNghĩa
選停止条項 DỤNG TUYỂN ĐINH CHỈ ĐIỀU HẠNG điều khoản ngừng thuê
DỤNG ĐỒ sự ứng dụng; sự sử dụng
足し DỤNG TÚC việc lặt vặt
DỤNG NGỮ thuật ngữ
船指図 DỤNG THUYỀN CHỈ ĐỒ giấy ủy thác thuê tàu
船契約 DỤNG THUYỀN KHẾ,KHIẾT ƯỚC hợp đồng thuê tàu
船仲買人 DỤNG THUYỀN TRỌNG MÃI NHÂN môi giới thuê tàu
船代理店 DỤNG THUYỀN ĐẠI LÝ ĐIẾM đại lý thuê tàu
船人 DỤNG THUYỀN NHÂN người thuê tàu
船主の代理店 DỤNG THUYỀN CHỦ,TRÚ ĐẠI LÝ ĐIẾM đại lý người thuê tàu
船主 DỤNG THUYỀN CHỦ,TRÚ người thuê tàu
DỤNG THUYỀN tàu thuê
紙初生児 DỤNG CHỈ SƠ SINH NHI con nhỏ
DỤNG CHỈ mẫu giấy trắng; form trắng
DỤNG PHÁP cách dùng
水池 DỤNG THỦY TRÌ ao trữ nước
DỤNG THỦY nước để dùng;nước để tưới
意する DỤNG Ý dụng ý;trù liệu;xếp sẵn
意する DỤNG Ý sửa soạn; chuẩn bị; sắp xếp sẵn sàng
DỤNG Ý sẵn sàng;sự sửa soạn; sự chuẩn bị
心深い DỤNG TÂM THÂM cẩn thận; thận trọng
心する DỤNG TÂM cẩn thận; thận trọng
DỤNG TÂM dụng tâm; sự cẩn thận
DỤNG PHẨM đồ dùng
DỤNG CỤ đồ dùng;dụng cụ;vật dụng
DỤNG LỆ thí dụ
DỤNG KIỆN việc
DỤNG SỰ việc bận
いる DỤNG áp dụng cho;chấp nhận để dùng;dụng;dùng; sử dụng;thuê làm
DỤNG công việc; việc bận;dùng cho
THỰC DỤNG DU dầu ăn
TẠP DỤNG vụn vặt
解約 CỐ DỤNG GIẢI ƯỚC Chấm dứt hợp đồng lao động
機会均等委員会 CỐ DỤNG CƠ,KY HỘI QUÂN ĐĂNG ỦY VIÊN HỘI ủy ban Cơ hội Việc làm Bình đẳng
増大 CỐ DỤNG TĂNG ĐẠI Mở rộng qui mô lao động
保険料 CỐ DỤNG BẢO HIỂM LIỆU tiền bảo hiểm thất nghiệp
保険 CỐ DỤNG BẢO HIỂM Bảo hiểm thất nghiệp;bảo hiểm việc làm
CỐ DỤNG CHỦ,TRÚ Người chủ (thuê làm)
コスト指数 CỐ DỤNG CHỈ SỐ Chỉ số Giá Nhân công
し続ける CỐ DỤNG TỤC Tiếp tục tuyển dụng
CỐ DỤNG sự thuê mướn; sự tuyển dụng; sự thuê người làm
TRỌNG,TRÙNG DỤNG sự trọng dụng
TRỌNG,TRÙNG DỤNG trọng dụng
THÍCH DỤNG TÍNH,TÁNH Tính khả dụng
する THÍCH DỤNG áp dụng;dùng
される法規 THÍCH DỤNG PHÁP QUY luật áp dụng
THÍCH DỤNG sự ứng dụng; sự áp dụng
する VẬN DỤNG vận hành
する VẬN DỤNG vận dụng; ứng dụng; sử dụng; điều hành; áp dụng
VẬN DỤNG sự vận dụng; việc vận dụng
期間 THÔNG DỤNG KỲ GIAN thời kỳ hữu hiệu
する THÔNG DỤNG được áp dụng;được sử dụng
THÔNG DỤNG sự được áp dụng; sự được sử dụng;thông dụng
列車 QUÂN DỤNG LIỆT XA tàu quân dụng
QUÂN DỤNG CỤ chiến cụ
XA DỤNG PHẨM phụ tùng ô tô
明細書 PHÍ DỤNG MINH TẾ THƯ bản kê chi phí
免除 PHÍ DỤNG MIỄN TRỪ miễn mọi chi phí
PHÍ DỤNG lệ phí; chi phí; phí;tổn phí
見本 THI DỤNG KIẾN BẢN bản thử
期間 THI DỤNG KỲ GIAN Thời gian thử việc
就業 THI DỤNG TỰU NGHIỆP Thử việc
BỊ DỤNG GIẢ Người làm thuê
の人参 DƯỢC DỤNG NHÂN THAM nhân sâm
THUYỀN DỤNG THUYỀN tàu chuyên dùng
機関 BẠC DỤNG CƠ,KY QUAN Động cơ thuyền
NHỤC DỤNG CHỦNG Các loại súc vật nuôi lấy thịt
TƯ DỤNG dùng cho cá nhân;việc riêng
する ĐẠO DỤNG tham ô; gian lận; đạo văn
ĐẠO DỤNG sự tham ô; sự gian lận; đạo văn
する ĐĂNG DỤNG phân công; chỉ định; bổ nhiệm
ĐĂNG DỤNG sự phân công; sự chỉ định; sự bổ nhiệm
HỌA DỤNG CHỈ giấy vẽ
VÔ,MÔ DỤNG uổng
VÔ,MÔ DỤNG sự vô dụng; sự không cần thiết;vô dụng; không cần thiết
する LẠM DỤNG lạm dụng; sử dụng bừa bãi
LẠM DỤNG sự lạm dụng; sự sử dụng bừa bãi
石けん DỤC DỤNG THẠCH xà phòng tắm
する HOẠT DỤNG hoạt dụng; sử dụng
HOẠT DỤNG sự hoạt dụng; sự sử dụng; sự tận dụng
PHIẾM DỤNG CƠ,KY Máy đa dụng
コンテナ_ PHIẾM DỤNG công-ten-nơ vạn năng
する PHỤC DỤNG uống (thuốc) theo liều lượng
PHỤC DỤNG việc uống thuốc
HỮU DỤNG hữu dụng
NHẬT DỤNG PHẨM đồ dùng hàng ngày;hàng thiết yếu hàng ngày; nhu phẩm thường nhật
NHẬT DỤNG nhật dụng;Sử dụng hàng ngày
時賃金 THẢI,THÁI DỤNG THỜI NHẪM KIM tiền lương trả theo giờ làm
する THẢI,THÁI DỤNG áp dụng; sử dụng;tuyển dụng; thuê
SỞ DỤNG GIẢ chủ sở hữu
QUÁN DỤNG CÚ thành ngữ; quán dụng ngữ
する ÁI DỤNG thích dùng; ưa dùng; thường dùng
ÁI DỤNG được thích dùng; ưa dùng; thường dùng; ưa thích;sự thích dùng; sự ưa dùng; sự thường dùng
する ÁC DỤNG lộng hành
する ÁC DỤNG lạm dụng; sử dụng không đúng; lợi dụng; dùng trộm
ÁC DỤNG sự lạm dụng; sự sử dụng không đúng; tham ô; thụt két; lạm dụng; lợi dụng
CẤP DỤNG việc gấp
する ỨNG DỤNG áp dụng; ứng dụng
する ỨNG DỤNG ứng dụng
ỨNG DỤNG sự ứng dụng;ứng dụng
1 | 2 | 3