Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 觸XÚC
Hán

XÚC- Số nét: 20 - Bộ: GIÁC 角

ONショク
KUN觸れる ふれる
  觸る さわる
  • Húc, đâm.
  • Tiếp xúc, chạm biết. Phàm sự vật gì chạm sát nhau đều gọi là "xúc". Như "tiếp xúc ư nhĩ mục" 接觸於耳目 tai nghe thấy, mắt trông thấy.
  • Lại sự vật gì nhiều lắm đều gọi là "xúc". Như "xúc xứ giai thị" 觸處皆是 đâu đâu cũng thế.
  • Cảm xúc, nhân cớ đó mà động đến tâm mình đều gọi là "xúc". Như "xúc phát" 觸發 cảm xúc phát ra.
  • Can phạm, như "xúc húy" 觸諱 xúc phạm chỗ kiêng, nói với làm trái nhau đều gọi là "để xúc" 抵觸.