Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 扁BIỂN,THIÊN
Hán

BIỂN,THIÊN- Số nét: 09 - Bộ: HỘ 戸

ONヘン
KUN ひらたい
  • Giẹt, cái gì rộng mà mỏng gọi là "biển". Viết chữ ngang trên cửa trên cổng gọi là "biển", ta gọi là "hoành".
  • Một âm là "thiên". Nhỏ, như "thiên chu" 扁舟 thuyền nhỏ. Nguyễn Du 阮攸 : "Thiên địa thiên chu phù tự diệp" 天地扁舟浮以葉 chiếc thuyền con như chiếc lá nổi giữa đất trời.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
桃腺炎 BIỂN,THIÊN ĐÀO TUYẾN VIÊM bệnh viêm hạch cuống họng
桃腺 BIỂN,THIÊN ĐÀO TUYẾN viêm họng