Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 稿CẢO
Hán

CẢO- Số nét: 15 - Bộ: HÒA 禾

ONコウ
KUN稿 わら
  稿 したがき
  • Rơm rạ, lấy rơm rạ làm đệm gọi là cảo tiến 稿薦.
  • Bản thảo. Như thi cảo 詩稿 bản thơ mới thảo. Phàm các bản khắc đều gọi là cảo, nghĩa là cứ theo như nguyên bản thảo chưa san sửa lại. Tục quen viết là 藁.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
稿 CẢO LIỆU tiền bản thảo; tiền bản quyền tác phẩm
稿 CẢO NHÂN hình nộm bằng rơm; bù nhìn rơm
稿 CẢO bản thảo; bản nháp
稿 VI CẢO di cảo
稿 KHỞI CẢO sự phác thảo; phác thảo
稿 THẢO CẢO lời chi chú; bản thảo
稿 HỌA CẢO hình phác họa; vẽ phác; phác thảo; phác họa
稿 ĐẦU CẢO LAN cột báo thư bạn đọc
稿する ĐẦU CẢO đóng góp; cộng tác; đăng
稿 ĐẦU CẢO sự đóng góp; sự cộng tác; đăng
稿用紙 NGUYÊN CẢO DỤNG CHỈ giấy để viết chữ Nhật; bản gốc
稿 NGUYÊN CẢO LIỆU nhuận bút
稿 NGUYÊN CẢO bản nháp;bản ráp;bản thảo; nguyên cảo; bản gốc