Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 稀HI
Hán

HI- Số nét: 12 - Bộ: HÒA 禾

ONキ, ケ
KUN まれ
  まばら
  • Thưa thớt. Dịa quảng nhân hi 地廣人稀 đất rộng người thưa.
  • Lỏng. Như hi chúc 稀粥 cháo loãng.
  • Ít, hiếm có. Dỗ Phủ 杜甫 : Tửu trái tầm thường hành xứ hữu. Nhân sinh thất thập cổ lai hy 酒債尋常行處有,人生七十古來稀 Nợ rượu tầm thường đâu chẳng có, Dời người bảy chục mấy xưa nay.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
少動物 HI THIẾU,THIỂU ĐỘNG VẬT động vật quí hiếm; động vật hiếm
HI hiếm có; ít có;sự hiếm có; sự hiếm thấy